BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

______________________

Số: 791 /HVN-TB

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

 

Hà Nội, ngày 13  tháng 7  năm 2017

 

THÔNG BÁO

 TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017

 

Được phép của Bộ Giáo dục và  Đào tạo,  Học viện Nông nghiệp Việt Nam (sau đây gọi là Học viện) thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 như sau:

- Mã trường:  HVN.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả  nước.

- Phương thức tuyển sinh:  Học viện căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển.

 

1/ Ngành và chuyên ngành đào tạo, tổ hợp môn thi để xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh:

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi (khối thi)

Tổng chỉ tiêu

Bảo vệ thực vật

52620112

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

85

+ Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y;

+ Chăn nuôi – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y).

52620105

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

480

 

 

Công nghệ rau - hoa – quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại, Nông nghiệp đô thị).

52620113

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao; Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) chuyên ngành Nấm ăn và Nấm dược liệu.

52420201

 

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Sinh, Tiếng Anh (khối D08).

320

 

 

 

Công nghệ sau thu hoạch

52540104

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

70

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm).

52540101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

320

+ Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, hệ thống thông tin);

+ Công nghệ thông tin – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dung(POHE) (gồm các chuyên ngành:Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và Web, Toán tin ứng dụng).

Từ năm 2017, thời gian đào tạo ngành Công nghệ thông tin là 4,0 năm.

52480201

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

125

 

 

Công thôn (Công trình, Công nghiệp nông thôn)(gồm các chuyên ngành: Công trình, Kỹ thuật hạ tầng cơ sở).

52510210

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

25

+ Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán);

+ Kế toán – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán).

52340301

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

350

 

 

Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Khoa học cây trồng theo chương trình tiên tiến) .

52620110

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

235

Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng).

52440306

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

30

Khoa học môi trường

52440301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

280

Kinh doanh nông nghiệp (gồm kinh doanh nông sản, thực phẩm, thuốc thú y, vật tư nông nghiệp, thức ăn gia súc …)

52620114

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

25

Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư, Kinh tế - tài chính chất lượng cao, Kế hoạch và đầu tư, Quản lý kinh tế).

52310101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

350

Kinh tế nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao, Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường).

52620115

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Hóa, Tiếng Anh (khối D07).

135

+ Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm;

+ Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Công nghệ và thiết bị thực phẩm, Máy và thiết bị thực phẩm).

52520103

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

95

 

 

Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa).

52520201

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

135

Kỹ thuật tài nguyên nước

52580212

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

25

Ngôn ngữ Anh

52220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Hóa, Tiếng Anh (khối D07)

Toán, Sinh, Tiếng Anh (khối D08)

50

Nông nghiệp – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)(gồm các chuyên ngành: Nông học, Khuyến nông, Nông nghiệp công nghệ cao).

52620101

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

 

 

Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản).

52620301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

55

+ Phát triển nông thôn

+ Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Công tác xã hội trong phát triển nông thôn; Quản lý phát triển nông thôn; Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và khuyến nông).

52620116

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

60

 

 

Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Quản lý bất động sản).

52850103

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

300

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh nông nghiệp theo chương trình tiên tiến).

52340101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

150

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

52140215

 

 

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

30

 

 

Thú y

52640101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

850

Xã hội học

52310301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Ngữ văn, Sử, Địa (khối C00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

100

 

- Căn cứ  điểm trúng tuyển và tổ hợp các môn xét tuyển vào từng ngành, Học viện xét tuyển trong số Sinh viên mới nhập học để đào tạo theo chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao như sau: 1 lớp Khoa học cây trồng tiên tiến 60 sinh viên; 1 lớp Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến 60 Sinh viên; 1 lớp  Công nghệ sinh học chất lượng cao 60 Sinh viên, 1 lớp Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao 50 Sinh viên,  1 lớp Kinh tế - Tài chính chất lượng cao  50 sinh viên.

- Sau 1 năm học tập, các Sinh viên học theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao, nếu không đạt yêu cầu về năng lực tiếng Anh thì Sinh viên được chuyển về ngành  khi mới  nhập  học.

- Đối với các ngành có đào tạo theo chuyên ngành, Học viện căn cứ vào kết quả  thi học kỳ 1 của các Sinh viên trong cùng ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành.

-  Đối tượng  xét tuyển vào đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE ) là Sinh viên mới nhập học của ngành tương ứng không  POHE. Chỉ tiêu tuyển vào  đào tạo theo POHE (mỗi ngành từ 25 đến 70 sinh viên)  nằm trong  chỉ  tiêu chung của ngành đó .

 

2/  Mức điểm nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học đối với các tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (tùy theo ngành, đối tượng, khu vực):

+ Các ngành: Chăn nuôi, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công thôn, Kế toán, Khoa học đất, Kỹ thuật tài nguyên nước, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp POHE, Thú y:

 

Đối tượng

Khu vực 3 (đ)

Khu vực 2 (đ)

Khu vực 2 NT (đ)

Khu vực 1 (đ)

Học sinh phổ thông

17,00

16,50

16,00

15,50

Nhóm ưu tiên 2

16,00

15,50

15,00

14,50

Nhóm ưu tiên 1

15,00

14,50

14,00

13,50

 

+ Các ngành:  Công nghệ sau thu hoạch;  Công nghệ thông tin;  Kinh doanh nông nghiệp;  Kinh tế;  Kỹ thuật cơ khí;  Kỹ thuật điện, điện tử;  Nông nghiệp POHE;  Quản lý đất đai;  Xã hội học.

 

Đối tượng

Khu vực 3 (đ)

Khu vực 2 (đ)

Khu vực 2 NT (đ)

Khu vực 1 (đ)

Học sinh phổ thông

16,00

15,50

15,00

14,50

Nhóm ưu tiên 2

15,00

14,50

14,00

13,50

Nhóm ưu tiên 1

14,00

13,50

13,00

12,50

 

+ Các ngành:   Bảo vệ thực vật,  Khoa học cây trồng,  Khoa  học môi trường,  Kinh tế nông nghiệp,  Ngôn ngữ Anh, Nuôi trồng thủy sản,  Phát triển nông thôn,  Quản trị kinh doanh.

 

Đối tượng

Khu vực 3 (đ)

Khu vực 2 (đ)

Khu vực 2 NT (đ)

Khu vực 1 (đ)

Học sinh phổ thông

15,50

15,00

14,50

14,00

Nhóm ưu tiên 2

14,50

14,00

13,50

13,00

Nhóm ưu tiên 1

13,50

13,00

12,50

12,00

               

3/  Điểm trúng tuyển:  Theo ngành đào tạo (điểm chênh lệch  giữa các tổ hợp xét tuyển vào 1 ngành đào tạo là không).

Các điều kiện phụ khi xét tuyển:

+ Điều kiện phụ thứ nhất: Nếu chỉ tiêu tuyển sinh có hạn trong khi có nhiều thí sinh cùng có tổng số điểm bằng nhau thì ưu tiên cho thí sinh có điểm môn Toán cao hơn (riêng ngành Xã hội học có xét tuyển khối C00 thì lấy điểm môn Ngữ văn thay cho điểm môn Toán).

+ Điều kiện phụ thứ hai: Nếu điều kiện phụ thứ nhất đã sử dụng nhưng vẫn quá chỉ tiêu cần tuyển thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

4/  Học phí:  Tùy theo ngành đào tạo  (xem  Quyết định  số  1396//QĐ-HVN ngày 11/05/2017 đính kèm).

5/ Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển đợt 1:

a/ Từ ngày 15/7/2017 đến 17 giờ 00 phút ngày 21/7/2017 thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo phương thức trực tuyến (online), phương thức này áp dụng đối với thí sinh không thay đổi số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

b/ Từ ngày 15/7/2017 đến 17 giờ 00 phút ngày 23/7/2017 thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng và nộp tại nơi thu nhận hồ sơ (trường THPT, ...), phương thức này áp dụng đối với thí sinh có thay đổi thêm số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

6/ Ngày thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển đợt 1: Ngày 01/8/2017 (xem chi tiết tại Web.: www.vnua.edu.vn).

7/ Thời gian, địa điểm nhận Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia:

Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 cần nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2017 và một phong bì thư (đã dán đủ tem và ghi họ tên, địa chỉ người nhận Giấy báo nhập học) về Học viện trước 17 giờ 00 phút ngày 07/8/2017 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh) theo một trong hai phương thức:

- Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tầng 1, Nhà hành chính, Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội).

- Chuyển phát nhanh qua hệ thống bưu điện về địa chỉ: Ban quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội);

Thí sinh đủ điểm chuẩn trúng tuyển, nếu không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi nêu trên cho Học viện được xem như từ chối nhập học tại học viện.

Điện thoại liên hệ tư vấn tuyển sinh: 02462617578 hoặc 02462617520.

                       

TM.HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

CHỦ TỊCH

Đã ký

Nguyễn Thị Lan