BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

____________________

 Số:  993  /HVN-TB

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________


Hà Nội, ngày 28 tháng  07  năm 2016

                                     

THÔNG BÁO

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016


Được phép của Bộ Giáo dục và  Đào tạo,  Học viện Nông nghiệp Việt Nam (sau đây gọi là Học viện) thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016 như sau:

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả  nước.

-  Phương thức tuyển sinh:  Học  viện căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường đại học cao đẳng chủ trì để xét tuyển.

 

1/ Ngành và chuyên ngành đào tạo, tổ hợp môn thi để xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh:

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi (khối thi)

Tổng chỉ tiêu

I/ Các ngành đào tạo bậc đại học



5300

Bảo vệ thực vật

D620112

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

220

Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y,Chăn nuôi – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D620105



Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

420



Công nghệ rau - hoa – quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại).

D620113

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

65

Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật, Công nghệ sinh học chất lượng cao, Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D420201




Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Sinh, Tiếng Anh (khối D08).

285




Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

95

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm).

D540101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

245

Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin, Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D480201



Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

145



Công thôn (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình).

D510210

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

35

Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán, Kế toán – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D340301



Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

220



Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Khoa học cây trồng - chương trình tiên tiến) .

D620110

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

425

Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng).

D440306

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

45

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

395

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

40

Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế, Kế hoạch và đầu tư).

D310101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

385

Kinh tế nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao)

D620115

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07)

270

Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm, Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D520103



Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

170



Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa).

D520201

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

170

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

55

Nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Nông nghiệp, Nông nghiệp – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D620101



Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

60



Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản).

D620301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

85

Phát triển nông thôn (gồm các chuyên ngành: Phát triển nông thôn, Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D620116



Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

110



Quản lý đất đai

D850103

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

390

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh nông nghiệp - chương trình tiên tiến).

D340101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

230

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

D140215



Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50



Thú y

D640101

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

640

Xã hội học

D310301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Ngữ văn, Sử, Địa (khối C00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng



300

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

Dịch vụ thú y

C640201

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

100

Khoa học cây trồng

C620110

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50

Quản lý đất đai

C850103

Toán, Lý, Hóa (khối A00).

Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

50


-  Căn cứ  kết quả thi của các môn trong tổ hợp  môn thi dùng để xét tuyển, Học viện  xét tuyển trong số thí sinh trúng tuyển vào ngành đào tạo đối với lớp đào tạo theo chương trình tiên tiến, chất lượng cao và định hướng nghề nghiệp ứng dụng:

+ Đào tạo theo chương trình  tiên tiến:  1 lớp  Khoa  học cây trồng  60 sinh viên,  1 lớp Quản trị kinh doanh nông nghiệp 50 sinh viên;

+ Đào tạo chất lượng cao: 1 lớp  Công nghệ sinh học 60  sinh viên, 1 lớp  Kinh tế nông nghiệp 60 sinh viên.; 

+ Đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) ở các ngành (nếu có).

-  Sau 1 năm học tập, các Sinh viên đào tạo theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao, nếu không đạt yêu cầu về  năng lực tiếng Anh thì phải chuyển về học ở ngành khi nhập học.

-  Đối với các ngành đào tạo có chuyên ngành, Học viện căn cứ vào kết quả  thi học kỳ 1 của các sinh viên trong cùng ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành .

 2/  Mức điểm  nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển  đối với các tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển:

+ Bậc đại học,  ngành  Công nghệ thực phẩm:


Đối tượng

Khu vực 3 (đ)

Khu vực 2 (đ)

Khu vực 2 NT (đ)

Khu vực 1 (đ)

Học sinh phổ thông

19

18,5

18

17,5

Nhóm ưu tiên 2

18

17,5

17

16,5

Nhóm ưu tiên 1

17

16,5

16

15,5


+ Bậc đại học,  ngành  Công nghệ  sinh học:


Đối tượng

Khu vực 3 (đ)

Khu vực 2 (đ)

Khu vực 2 NT (đ)

Khu vực 1 (đ)

Học sinh phổ thông

18

17,5

17

16,5

Nhóm ưu tiên 2

17

16,5

16

15,5

Nhóm ưu tiên 1

16

15,5

15

14,5


+ Bậc đại học,  ngành  Công nghệ  rau hoa quả và cảnh quan


Đối tượng

Khu vực 3 (đ)

Khu vực 2 (đ)

Khu vực 2 NT (đ)

Khu vực 1 (đ)

Học sinh phổ thông

17

16,5

16

15,5

Nhóm ưu tiên 2

16

15,5

15

14,5

Nhóm ưu tiên 1

15

14,5

14

13,5


+ Bậc đại học, các ngành:  Chăn nuôi, Khoa học môi trường, Quản lý đất đai, Thú y, Công nghệ thông tin:


Đối tượng

Khu vực 3 (đ)

Khu vực 2 (đ)

Khu vực 2 NT (đ)

Khu vực 1 (đ)

Học sinh phổ thông

16

15,5

15

14,5

Nhóm ưu tiên 2

15

14,5

14

13,5

Nhóm ưu tiên 1

14

13,5

13

12,5


+ Bậc đại học, ngành  Kinh tế:  


Đối tượng

Khu vực 3 (đ)

Khu vực 2 (đ)

Khu vực 2 NT (đ)

Khu vực 1 (đ)

Học sinh phổ thông

15,5

15

14,5

14

Nhóm ưu tiên 2

14,5

14

13,5

13

Nhóm ưu tiên 1

13,5

13

12,5

12


+ Bậc đại học, các ngành còn lại  (18 ngành):  


Đối tượng

Khu vực 3 (đ)

Khu vực 2 (đ)

Khu vực 2 NT (đ)

Khu vực 1 (đ)

Học sinh phổ thông

15

14,5

14

13,5

Nhóm ưu tiên 2

14

13,5

13

12,5

Nhóm ưu tiên 1

13

12,5

12

11,5

               

+ Bậc cao đẳng (6 ngành):  


Đối tượng

Khu vực 3 (đ)

Khu vực 2 (đ)

Khu vực 2 NT (đ)

Khu vực 1 (đ)

Học sinh phổ thông

10

9,5

9

8,5

Nhóm ưu tiên 2

9

8,5

8

7,5

Nhóm ưu tiên 1

8

7,5

7

6,5


Sau khi tốt nghiệp bậc cao đẳng, sinh viên có nhu cầu học liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ chính quy tại Học viện có thể đăng ký tham gia thi tuyển.


3/  Điểm trúng tuyển: Theo ngành đào tạo.

4/  Học phí:  Tùy theo bậc và ngành đào tạo  (xem  Quyết định đính kèm).

5/ Hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 gồm có:

- Phiếu Đăng ký xét tuyển Đại học, Cao đẳng đợt 1 (theo mẫu đính kèm);

- Một phong bì thư đã dán đủ tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ của người nhận thư;

- Lệ phí xét tuyển 30.000 (ba mươi nghìn) đồng/hồ sơ.

6/ Thời gian, phương thức nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển:

a/ Thời gian: Từ  7 giờ 30 phút ngày 01/8/2016 đến 17 giờ 30 phút ngày 12/8/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh).

b/ Phương thức: Thí sinh có nhu cầu xét tuyển đại học, cao đẳng đợt 1 tại Học viện, cần nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo một trong ba phương thức:

- Nộp trực tiếp tại ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tầng 1, giảng đường A).

- Chuyển phát nhanh qua hệ thống bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội);

- Đăng ký trực tuyến (online) theo địa chỉ http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn 

c/ Nộp lệ phí xét tuyển: Thí sinh có thể nộp theo một trong hai phương thức:

- Nộp trực tiếp tại ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tầng 1, giảng đường A);

- Chuyển tiền qua hệ thống bưu điện (thư chuyển tiền) về địa chỉ: Ban quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội).

7/ Ngày thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển: Ngày 13/8/2016 (xem chi tiết tại  Website: www.vnua.edu.vn).                  

8/ Thời gian, địa điểm nhận Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia:

Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 cần nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2016 về Học viện trước 17 giờ 30 phút ngày 19/8/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh) theo một trong hai phương thức:

- Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tầng 1, giảng đường A).

- Chuyển phát nhanh qua hệ thống bưu điện về địa chỉ: Ban quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội);

 Thí sinh đủ điểm chuẩn trúng tuyển, nếu không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi nêu trên cho Học viện được xem như từ chối nhập học.

Điện thoại liên hệ tư vấn tuyển sinh: 04.62617578.  


HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

CHỦ TỊCH

GIÁM ĐỐC