\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

\r\n

\r\n HỌC VIỆN  NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

\r\n

\r\n _____________

\r\n

\r\n  Số: 1022 /HVN-TB

\r\n
\r\n

\r\n CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

\r\n

\r\n ______________

\r\n

\r\n Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2015

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n THÔNG BÁO

\r\n

\r\n TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo,  Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:

\r\n

\r\n 1/ Ngành và chuyên ngành đào tạo, tổ hợp môn thi, chỉ tiêu tuyển sinh và các điều kiện khác:

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Ngành đào tạo 

\r\n
\r\n

\r\n Mã ngành

\r\n
\r\n

\r\n Tổ hợp môn thi (khối thi)

\r\n
\r\n

\r\n Tổng chỉ tiêu

\r\n
\r\n

\r\n (2)

\r\n
\r\n

\r\n (3)

\r\n
\r\n

\r\n (4)

\r\n
\r\n

\r\n (5)

\r\n
\r\n

\r\n   I/ Các ngành đào tạo bậc đại học

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 6800

\r\n
\r\n

\r\n + Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm)

\r\n

\r\n + Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

\r\n
\r\n

\r\n D520103

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n 140

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 40

\r\n
\r\n

\r\n Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa). 

\r\n
\r\n

\r\n D520201

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n 230

\r\n
\r\n

\r\n Công thôn (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình).

\r\n
\r\n

\r\n D510210

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n 40

\r\n
\r\n

\r\n + Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin).

\r\n

\r\n + Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

\r\n
\r\n

\r\n D480201

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n 180

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 70

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu).

\r\n
\r\n

\r\n D620110

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 480

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học cây trồng tiên tiến

\r\n
\r\n

\r\n D906209

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 40

\r\n
\r\n

\r\n Bảo vệ  thực vật

\r\n
\r\n

\r\n D620112

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 250

\r\n
\r\n

\r\n + Nông nghiệp

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n + Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

\r\n
\r\n

\r\n D620101

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 60

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 60

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại).

\r\n
\r\n

\r\n D620113

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 60

\r\n
\r\n

\r\n + Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật).

\r\n

\r\n + Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

\r\n
\r\n

\r\n D420201

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Tiếng Anh (khối D08).

\r\n
\r\n

\r\n 250

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 50

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ sau thu hoạch

\r\n
\r\n

\r\n D540104

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 150

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm).

\r\n
\r\n

\r\n D540101

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 250

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học môi trường

\r\n
\r\n

\r\n D440301

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 600

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng).

\r\n
\r\n

\r\n D440306

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 100

\r\n
\r\n

\r\n Quản lý đất đai

\r\n
\r\n

\r\n D850103

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 500

\r\n
\r\n

\r\n + Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y).

\r\n

\r\n + Chăn nuôi - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

\r\n
\r\n

\r\n D620105

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 440

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 60

\r\n
\r\n

\r\n Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản).

\r\n
\r\n

\r\n D620301

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 150

\r\n
\r\n

\r\n Thú y

\r\n
\r\n

\r\n D640101

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 670

\r\n
\r\n

\r\n + Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông).

\r\n

\r\n + Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

\r\n
\r\n

\r\n D140215

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 35

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 35

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế, Kế hoạch và đầu tư).

\r\n
\r\n

\r\n D310101

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 500

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n D620115

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07)

\r\n
\r\n

\r\n 260

\r\n
\r\n

\r\n + Phát triển nông thôn

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n + Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

\r\n
\r\n

\r\n D620116

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 150

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 50

\r\n
\r\n

\r\n + Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán).

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n + Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).

\r\n
\r\n

\r\n D340301

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n 380

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 70

\r\n
\r\n

\r\n Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính).

\r\n
\r\n

\r\n D340101

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 260

\r\n
\r\n

\r\n Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

\r\n
\r\n

\r\n D903414

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 40

\r\n
\r\n

\r\n Kinh doanh nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n D620114

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 50

\r\n
\r\n

\r\n Xã hội học

\r\n
\r\n

\r\n D310301

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Ngữ văn, Sử, Địa (khối C00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 100

\r\n
\r\n

\r\n    II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 900

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ kỹ thuật cơ khí

\r\n
\r\n

\r\n C510201

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n 80

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

\r\n
\r\n

\r\n C510301

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n 120

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ kỹ thuật môi trường

\r\n
\r\n

\r\n C510406

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 175

\r\n
\r\n

\r\n Dịch vụ thú y

\r\n
\r\n

\r\n C640201

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 175

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học cây trồng

\r\n
\r\n

\r\n C620110

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 175

\r\n
\r\n

\r\n Quản lý đất đai

\r\n
\r\n

\r\n C850103

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n 175

\r\n
\r\n

\r\n    - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước

\r\n

\r\n    - Phương thức tuyển sinh: Học viện căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì để xét tuyển.

\r\n

\r\n    - Mức điểm nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển  đối với các tổ hợ p môn thi dùng để xét tuyển:

\r\n

\r\n + Bậc đại học, các ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Khoa học môi trường, Quản lý đất đai, Thú y:

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n   Đối tượng

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực  3  (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực 2 (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực 2 NT (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực 1 (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Học sinh phổ thông

\r\n
\r\n

\r\n 16,0

\r\n
\r\n

\r\n 15,5

\r\n
\r\n

\r\n 15,0

\r\n
\r\n

\r\n 14,5

\r\n
\r\n

\r\n Nhóm ưu tiên 2

\r\n
\r\n

\r\n 15,0

\r\n
\r\n

\r\n 14,5

\r\n
\r\n

\r\n 14,0

\r\n
\r\n

\r\n 13,5

\r\n
\r\n

\r\n Nhóm ưu tiên 1

\r\n
\r\n

\r\n 14,0

\r\n
\r\n

\r\n 13,5

\r\n
\r\n

\r\n 13,0

\r\n
\r\n

\r\n 12,5

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n + Bậc đại học, các ngành còn lại:

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Đối tượng

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực  3  (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực 2 (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực 2 NT (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực 1 (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Học sinh phổ thông

\r\n
\r\n

\r\n 15,0

\r\n
\r\n

\r\n 14,5

\r\n
\r\n

\r\n 14,0

\r\n
\r\n

\r\n 13,5

\r\n
\r\n

\r\n Nhóm ưu tiên 2

\r\n
\r\n

\r\n 14,0

\r\n
\r\n

\r\n 13,5

\r\n
\r\n

\r\n 13,0

\r\n
\r\n

\r\n 12,5

\r\n
\r\n

\r\n Nhóm ưu tiên 1

\r\n
\r\n

\r\n 13,0

\r\n
\r\n

\r\n 12,5

\r\n
\r\n

\r\n 12,0

\r\n
\r\n

\r\n 11,5

\r\n
\r\n

\r\n + Bậc cao đẳng:

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Đối tượng

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực  3  (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực 2 (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực 2 NT (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Khu vực 1 (đ)

\r\n
\r\n

\r\n Học sinh phổ thông

\r\n
\r\n

\r\n 12,0

\r\n
\r\n

\r\n 11,5

\r\n
\r\n

\r\n 11,0

\r\n
\r\n

\r\n 10,5

\r\n
\r\n

\r\n Nhóm ưu tiên 2

\r\n
\r\n

\r\n 11,0

\r\n
\r\n

\r\n 10,5

\r\n
\r\n

\r\n 10,0

\r\n
\r\n

\r\n 9,5

\r\n
\r\n

\r\n Nhóm ưu tiên 1

\r\n
\r\n

\r\n 10,0

\r\n
\r\n

\r\n 9,5

\r\n
\r\n

\r\n 9,0

\r\n
\r\n

\r\n 8,5

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n - Điểm trúng tuyển theo ngành.

\r\n

\r\n - Học phí:  Tùy theo bậc và ngành đào tạo (xem chi tiết tại  Web: vnua.edu.vn).

\r\n

\r\n - Học viện có kiểm tra trình độ tiếng Anh của các thí sinh trúng tuyển vào ngành Khoa học cây trồng tiên tiến, Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến, nếu không đạt yêu cầu  về tiếng Anh, thí sinh được chuyển sang ngành  tương ứng hoặc  ngành khác cùng khối thi và cùng điểm  trúng tuyển;

\r\n

\r\n - Học viện tuyển chọn (kiểm tra trình độ tiếng Anh) trong số thí sinh trúng tuyển và nhập học để đào tạo theo chương trình chất lượng cao: 1 lớp ngành Công nghệ sinh học 60 SV, 1 lớp ngành Kinh tế nông nghiệp 60 SV.

\r\n

\r\n - Đối với các ngành có chuyên ngành, Học viện căn cứ vào kết quả  thi học kỳ 1 của các sinh viên trong cùng ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành .

\r\n

\r\n 2/ Hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 gồm có:

\r\n

\r\n - Phiếu Đăng ký xét tuyển Đại học, cao đẳng đợt 1 (theo mẫu đính kèm);

\r\n

\r\n - Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 (bản chính dùng để xét tuyển nguyện vọng 1);

\r\n

\r\n - Một phong bì thư đã dán đủ tem và ghi rõ họ tên người nhận, địa chỉ liên lạc của người nhận thư;

\r\n

\r\n - Lệ phí xét tuyển 30.000 (ba mươi nghìn) đồng/hồ sơ.

\r\n

\r\n 3/ Thời gian nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

\r\n

\r\n Từ ngày 01/8/2015 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2015 (theo dấu bưu điện).

\r\n

\r\n Thí sinh có nhu cầu xét tuyển đại học, cao đẳng đợt 1 tại Học viện, cần nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển (có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện) về Ban quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trong thời gian quy định nêu trên.

\r\n

\r\n Điện thoại liên hệ: 0462617520

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n                               

\r\n

\r\n KT. GIÁM ĐỐC

\r\n

\r\n PHÓ GIÁM ĐỐC PHỤ TRÁCH

\r\n

\r\n Đã ký

\r\n

\r\n Nguyễn Thị Lan

\r\n
\r\n

\r\n               

\r\n