\r\n  

\r\n

\r\n TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

\r\n

\r\n THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội tuyển sinh Đại học và Cao đẳng , hệ chính quy năm 2012 như sau:

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n TT

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Tên ngành, bậc đào tạo

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n

\r\n ngành

\r\n
\r\n

\r\n Khối thi

\r\n
\r\n

\r\n Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

\r\n

\r\n Ký  hiệu  NNH

\r\n

\r\n Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội  

\r\n

\r\n ĐT:  (04)  62617520; website: www.hua.edu.vn

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 7300

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n I. Các ngành đào tạo bậc đại học:

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 6500

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n   Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến).

\r\n
\r\n

\r\n D520103

\r\n
\r\n

\r\n A

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 2

\r\n
\r\n

\r\n   Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá).

\r\n
\r\n

\r\n D520201

\r\n
\r\n

\r\n A

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n   Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình).

\r\n
\r\n

\r\n D510210

\r\n
\r\n

\r\n A

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 4

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lí thông tin).

\r\n
\r\n

\r\n D480201

\r\n
\r\n

\r\n A

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 5

\r\n
\r\n

\r\n   Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng,  Chọn giống cây trồng).

\r\n
\r\n

\r\n D620110

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 6

\r\n
\r\n

\r\n  Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

\r\n D620112

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 7

\r\n
\r\n

\r\n   Nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n D620101

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 8

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại)

\r\n
\r\n

\r\n D620113

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 9

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ sinh học (chuyên ngành: Công nghệ sinh học).

\r\n
\r\n

\r\n D420201

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 10

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ sau thu hoạch

\r\n
\r\n

\r\n D540104

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 11

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n D540101

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 12

\r\n
\r\n

\r\n     Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lí môi trường, Công nghệ môi trường).

\r\n
\r\n

\r\n D440301

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 13

\r\n
\r\n

\r\n     Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng)

\r\n
\r\n

\r\n D440306

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 14

\r\n
\r\n

\r\n    Quản lí đất đai

\r\n
\r\n

\r\n D850103

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 15

\r\n
\r\n

\r\n    Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y).

\r\n
\r\n

\r\n D620105

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 16

\r\n
\r\n

\r\n    Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản).

\r\n
\r\n

\r\n D620301

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 17

\r\n
\r\n

\r\n   Thú y

\r\n
\r\n

\r\n D640101

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 18

\r\n
\r\n

\r\n   Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n D140215

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 19

\r\n
\r\n

\r\n   Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh tế).

\r\n
\r\n

\r\n D310101

\r\n
\r\n

\r\n A, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 20

\r\n
\r\n

\r\n   Kinh tế nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n D620115

\r\n
\r\n

\r\n A, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 21

\r\n
\r\n

\r\n   Phát triển nông thôn.

\r\n
\r\n

\r\n D620116

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 22

\r\n
\r\n

\r\n   Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán).

\r\n
\r\n

\r\n D340301

\r\n
\r\n

\r\n A, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 23

\r\n
\r\n

\r\n   Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing).

\r\n
\r\n

\r\n D340101

\r\n
\r\n

\r\n A, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 24

\r\n
\r\n

\r\n   Kinh doanh nông nghiệp.

\r\n
\r\n

\r\n D620114

\r\n
\r\n

\r\n A, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 25

\r\n
\r\n

\r\n   Xã hội học.

\r\n
\r\n

\r\n D310301

\r\n
\r\n

\r\n A, C, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n II. Các ngành đào tạo bậc cao đẳng:

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 800

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n   Dịch vụ thú y.

\r\n
\r\n

\r\n C640201

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 2

\r\n
\r\n

\r\n   Quản lí đất đai.

\r\n
\r\n

\r\n C850103

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ kĩ thuật môi trường.

\r\n
\r\n

\r\n C510406

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 4

\r\n
\r\n

\r\n   Khoa học cây trồng.

\r\n
\r\n

\r\n C620110

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n
\r\n  
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n        Ghi chú:Vùng tuyển - Tuyển sinh trong cả nước.

\r\n

\r\n        1. Tuyển sinh bậc Đại học hệ Chính quy:

\r\n

\r\n        + Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

\r\n

\r\n        + A, B – thi khối A hoặc B

\r\n

\r\n        + Điểm trúng tuyển theo ngành và theo khối thi.

\r\n

\r\n        + Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B, không tổ  chức thi tuyển khối C, D1 mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đã dự vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

\r\n

\r\n        2. Tuyển sinh bậc Cao đẳng hệ Chính quy:Các ngành đào tạo bậc cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các  thí sinh đăng ký dự thi vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh

\r\n

\r\n        3. Chỉ tiêu Tuyển sinh khác:

\r\n

\r\n        + Bậc Đại học hình thức Vừa làm vừa học: 1500.

\r\n

\r\n        + Bậc Đại học Văn bằng 2: 200 (chính quy 50, VLVH 150).

\r\n

\r\n        + Liên thông Cao đẳng lên Đại học: 1800 (hệ Chính quy: 500; hình thức VLVH: 1300).

\r\n

\r\n        4. Nhà trường sẽ tuyển chọntrong số thí sinh trúng tuyển năm 2012 để đào tạo theo Chương trình tiên tiến gồm:

\r\n

\r\n        + 1 lớp 70 SV ngành  Khoa học cây trồng (hợp tác với Trường Đại học California, Davis, Hoa Kỳ);

\r\n

\r\n        + 1 lớp 70 SV ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp (hợp tác với ĐH Wisconsin, Hoa Kỳ).

\r\n

\r\n        + Ngành Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan đào tạo theo dự án Việt Nam – Hà Lan.

\r\n

\r\n        5. Học phí các bậc đào tạo: theo quy định của Bộ GD & ĐT.

\r\n

\r\n         6. Thông tin tham khảo về điểm chuẩn vào đại học năm 2011:

\r\n

\r\n       Điểm chuẩn chung vào Trường năm 2011: học sinh phổ thông, khu vực 3: khối A và D1 13,0 điểm, khối B và C 14,5 điểm. Một số ngành lấy điểm chuẩn cao hơn: Công nghệ sinh học khối A 15,0 điểm, khối B 18,5 điểm; Khoa học môi trường, Quản lý đất đai khối A 14,5 điểm, khối B 17,5 điểm; Công nghệ thực phẩm khối A 14,0 điểm, khối B 17,5 điểm; Kế toán khối A và D1 14,0 điểm.

\r\n

\r\n         Mức  chênh lệch  điểm trúng tuyển giữa  các nhóm  đối  tượng  là  1,0 điểm và  giữa  các khu vực  kế  tiếp  là  0,5 điểm. Thí sinh trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm vào ngành lấy điểm cao hơn sẽ được chuyển sang các ngành khác (nếu có nhu cầu).

\r\n

\r\n     

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Hà Nội, ngày  22  tháng  02 năm 2012

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n KT/ HIỆU TRƯỞNG

\r\n

\r\n PHÓ HIỆU TRƯỞNG

\r\n

\r\n Đã ký

\r\n

\r\n PGS.TS Đinh Văn Chỉnh

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  Quy định về việc Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển vào ĐH, CĐ năm 2012 

\r\n