\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP

\r\n

\r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n

\r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

\r\n

\r\n ______________

\r\n

\r\n Sè:  98  /TB-HVN

\r\n
\r\n

\r\n CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

\r\n Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

\r\n

\r\n ______________

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Hà Nội, ngày 27  tháng 01  năm 2015

\r\n
\r\n

\r\n                                                     THÔNG BÁO

\r\n

\r\n Về việc xét tuyển vào các chuyên ngành khoá 59

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Căn cứ  Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi, công nhận tốt nghiệp đại học và cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

\r\n

\r\n             Căn cứ đề nghị của Ban chủ nhiệm các Khoa.

\r\n

\r\n Hội đồng tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo chỉ tiêu xét tuyển vào các chuyên ngành khoá 59 như sau:

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n STT

\r\n
\r\n

\r\n Chuyên ngành đào tạo

\r\n
\r\n

\r\n Chỉ tiêu

\r\n

\r\n Tối đa

\r\n
\r\n

\r\n Đối tượng tuyển

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n

\r\n 2

\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n Chăn nuôi thú y

\r\n

\r\n Khoa học vật nuôi

\r\n

\r\n Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi

\r\n
\r\n

\r\n 600

\r\n

\r\n 100

\r\n

\r\n 100

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp Chăn nuôi khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n 4

\r\n

\r\n 5

\r\n
\r\n

\r\n Nuôi trồng thuỷ sản

\r\n

\r\n Bệnh học thuỷ sản

\r\n
\r\n

\r\n 100

\r\n

\r\n 80

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp Nuôi trồng thủy sản khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n 6

\r\n

\r\n 7

\r\n

\r\n 8

\r\n

\r\n 9

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế

\r\n

\r\n Kinh tế phát triển

\r\n

\r\n Quản lý kinh tế

\r\n

\r\n Kế hoạch và đầu tư

\r\n
\r\n

\r\n 200

\r\n

\r\n 100

\r\n

\r\n 200

\r\n

\r\n 100

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp Kinh tế khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n 10

\r\n

\r\n 11

\r\n
\r\n

\r\n Kế toán

\r\n

\r\n Kế toán kiểm toán

\r\n
\r\n

\r\n 350

\r\n

\r\n 150

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp Kế toán khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n 12

\r\n

\r\n 13

\r\n

\r\n 14

\r\n
\r\n

\r\n Quản trị kinh doanh

\r\n

\r\n Quản trị marketing

\r\n

\r\n Quản trị tài chính

\r\n
\r\n

\r\n 130

\r\n

\r\n 130

\r\n

\r\n 130

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp Quản trị kinh doanh khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n 15

\r\n

\r\n 16

\r\n

\r\n 17

\r\n

\r\n 18

\r\n
\r\n

\r\n Cơ khí nông nghiệp

\r\n

\r\n Cơ khí động lực

\r\n

\r\n Cơ khí  thực phẩm

\r\n

\r\n Cơ khí chế tạo máy

\r\n
\r\n

\r\n 45

\r\n

\r\n 45

\r\n

\r\n 45

\r\n

\r\n 45

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp Kỹ thuật cơ khí khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n 19

\r\n

\r\n 20

\r\n
\r\n

\r\n Hệ thống điện

\r\n

\r\n Tự động hoá

\r\n
\r\n

\r\n 250

\r\n

\r\n 150

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp Kỹ thuật điện khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n 21

\r\n

\r\n 22

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học cây trồng

\r\n

\r\n Chọn giống cây trồng

\r\n
\r\n

\r\n 580

\r\n

\r\n 150

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp Khoa học cây trồng khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n 23

\r\n

\r\n 24

\r\n
\r\n

\r\n Khoa học đất

\r\n

\r\n Nông hoá thổ nhưỡng

\r\n
\r\n

\r\n 65

\r\n

\r\n 40

\r\n
\r\n

\r\n SV lớp Khoa học đất khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n 25

\r\n

\r\n 26

\r\n
\r\n

\r\n Tin học

\r\n

\r\n Quản lý thông tin

\r\n
\r\n

\r\n 210

\r\n

\r\n 100

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp Công nghệ thông tin khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n 27

\r\n

\r\n 28

\r\n
\r\n

\r\n Công nghệ thực phẩm

\r\n

\r\n Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

\r\n
\r\n

\r\n 220

\r\n

\r\n 60

\r\n
\r\n

\r\n SV các lớp Công nghệ thực phẩm khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n 29

\r\n

\r\n 30

\r\n
\r\n

\r\n Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

\r\n

\r\n Sư phạm kỹ thuật và khuyến nông

\r\n
\r\n

\r\n 45

\r\n

\r\n 40

\r\n
\r\n

\r\n SV lớp Sư phạm kỹ thuật khóa 59

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Nguyên tắc xét tuyển: Căn cứ điểm trung bình chung học kỳ I năm học 2014 – 2015 để xếp thứ tự từ cao xuống thấp. Sinh viên thuộc đối tượng xét tuyển nhưng không trúng tuyển vào học chuyên ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang chuyên ngành khác còn chỉ tiêu (có thông báo sau).

\r\n

\r\n  Hội đồng tuyển sinh Học viện đề nghị  Ban chủ nhiệm các Khoa, Ban cán sự  các lớp có đối tượng xét tuyển nêu trên phổ biến thông báo này để sinh viên lựa chọn học một trong các chuyên ngành đã nêu và viết phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu đính kèm). Ban cán sự các lớp cần thu phiếu đăng ký dự tuyển của sinh viên thuộc lớp và nộp về ban Quản lý đào tạo của Học viện trước ngày 08/3/2015. 

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Nơi nhận:

\r\n

\r\n - Các Khoa, các lớp SV

\r\n

\r\n - Lưu QLĐT, VTVPHV.

\r\n
\r\n

\r\n KT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

\r\n

\r\n KT/GIÁM ĐỐC

\r\n

\r\n Đã ký

\r\n

\r\n Phạm Văn Cường

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Ghi chú: Đề nghị Ban cán sự các lớp gặp Văn phòng khoa (khoa quản lý lớp) để nhận Thông báo và mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển (hoặc tự in theo mẫu dưới đây),  sau đó phôtôcopy và phát cho sinh viên lớp mình.

\r\n