BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                                 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

  TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI                                                     Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 

                  Số: 853 /NNH-TB                                                                Hà Nội, ngày  08  tháng  8  năm 2013

 

 

THÔNG BÁO

 ĐIỂM TRÚNG TUYỂN, XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013

 

            Căn cứ  Quy chế Tuyển sinh hiện hành, Hội đồng tuyển sinh  trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển và  xét  tuyển nguyện vọng 2 vào Trường năm 2013 như sau:

 

1/Điểm trúng tuyển vào Trường, nguyện vọng 1

a/ Bậc Đại học

 

Đối

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2 NT

Khu vực 1

tượng

Khối A

Khối B, C

Khối D1

Khối A

Khối B, C

Khối D1

Khối A

Khối B, C

Khối D1

Khối A

Khối B, C

Khối D1

HSPT

15,5

16,5

16,0

15,0

16,0

15,5

14,5

15,5

15,0

14,0

15,0

14,5

Nhóm UT2

14,5

15,5

15,0

14,0

15,0

14,5

13,5

14,5

14,0

13,0

14,0

13,5

Nhóm UT1

13,5

14,5

14,0

13,0

14,0

13,5

12,5

13,5

13,0

12,0

13,0

12,5

 

            Riêng 4 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:

 

Đối tượng

Khu vực

Ngành

Khối A

Khối B

Học sinh phổ thông

3

Công nghệ sinh học

21,0

21,0

Công nghệ thực phẩm

20,0

21,0

Khoa học Môi trường

17,0

19,5

Quản lý đất đai

17,0

19,0

 

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Thí sinh (TS) đăng ký dự thi vào 1 trong 4 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang một số ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn, cụ thể: TS thi khối A được chuyển vào các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin. TS thi khối A hoặc Dđược chuyển vào các ngành: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán. TS thi khối A hoặc B được chuyển vào các ngành: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan; Nông nghiệp; Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Chăn nuôi - Thú y, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Khoa học vật nuôi); Nuôi trồng thuỷ sản; Khoa học đất; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Phát triển nông thôn. TS trúng tuyển vào Trường nhưng thuộc diện phải chuyển ngành nêu trên vẫn có Giấy báo nhập học. Số TS này sẽ làm đơn chuyển vào ngành học mới (mẫu đơn nhận tại nơi đón tiếp cùng ngày nhập học) và làm thủ tục nhập học trong ngày quy định đã ghi trong Giấy báo nhập học của cá nhân .

 

            b/ Bậc Cao đẳng

 

Đối tượng

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

 

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

Học sinh phổ thông

10,0

11,0

9,5

10,5

9,0

10,0

8,5

9,5

Nhóm ưu tiên 2

9,0

10,0

8,5

9,5

8,0

9,0

7,5

8,5

Nhóm ưu tiên 1

8,0

9,0

7,5

8,5

7,0

8,0

6,5

7,5

2. Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2,  đối với HSPT,  khu vực 3

             a/ Bậc đại học

 

Ngành tuyển

Mã ngành

Số lượng

Khối thi

Điểm sàn xét tuyển

Chăn nuôi

D620105

30

A, B

A: 15,5;B: 16,5

Công nghệ sinh học

D420201

30

A, B

A và B: 22,0

Công nghệ thông tin

D480201

100

A

15,5

Công thôn

D510210

100

A

15,5

Kế toán

D340301

60

A, D1

A:15,5; D1: 16,0

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

60

A, D1

A:15,5; D1: 16,0

Kinh tế

D310101

60

A, D1

A:15,5; D1: 16,0

Kinh tế nông nghiệp

D620115

60

A, D1

A:15,5; D1: 16,0

Kỹ thuật cơ khí

D520103

100

A

15,5

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

100

A

15,5

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

30

A, B

A: 15,5; B: 16,5

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

60

A, B

A: 15,5; B: 16,5

Xã hội học

D310301

100

A, C, D1

A: 15,5;C: 16,5;

D1: 16,0

 

 b/ Bậc Cao đẳng

                             

STT

Ngành tuyển

Mã ngành

Số lượng

Khối thi ĐH

Điểm sàn

xét tuyển

Đối tượng

xét tuyển

1

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

C510406

150

A, B

A: 10,0

B: 11,0

Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2013

ở các trường đại học trong cả nước.

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

150

A

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

150

A

4

Dịch vụ thú y

C640201

150

A, B

5

Khoa học cây trồng

C620110

150

A, B

6

Quản lý đất đai

C850103

150

A, B

 

           Mức chênh lệch điểm sàn xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

           

Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinhđại học năm 2013; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và  lệ  phí  xét tuyển (20.000 đ /hồ sơ) gửi về Ban Quản lý đào tạo, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 30/8/2013.  

 

Thông tin chi tiết về tuyển sinh xem trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2013 ” của Bộ Giáo dục - Đào tạo hoặc trên Website của Trường : https://www.vnua.edu.vn/

 

                                                                                            CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

                                                                                                              HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                      Đã ký

                                                                                                               Trần Đức Viên