\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

\r\n

\r\n TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HN

\r\n

\r\n —————————

\r\n

\r\n Số:   135 /QĐ-NNH

\r\n
\r\n

\r\n CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

\r\n

\r\n ——————————————

\r\n

\r\n Hà Nội, ngày    03   tháng  02  năm 2012

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n QUYẾT ĐỊNH

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  V/v Ban hành Quy định về việc lấy thư giới thiệu bổ nhiệm

\r\n

\r\n Trưởng phòng và tương đương nhiệm kỳ Hiệu trưởng 2011 - 2016

\r\n

\r\n của Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

\r\n

\r\n ---------------------------------------------------------------------------------

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Căn cứ Quyết định số 283/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về đổi tên Trường Đại học Nông nghiệp I thành Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;

\r\n

\r\n Căn cứ Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước;

\r\n

\r\n             Căn cứ Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo;

\r\n

\r\n Căn cứ Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành "Điều lệ trường đại học";

\r\n

\r\n             Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ về việc Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo;

\r\n

\r\n Xét đề nghị của Trưởng phòng Tổ chức cán bộ,

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n QUYẾT ĐỊNH:

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n             Điều 1. Nay ban hành "Quy định về việc lấy thư giới thiệu bổ nhiệm Trưởng phòng và tương đương nhiệm kỳ Hiệu trưởng 2011 - 2016 của Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội".

\r\n

\r\n             Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

\r\n

\r\n             Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng TCCB, HC-TH, TC-KT, Trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n

\r\n  HIỆU TRƯỞNG

\r\n

\r\n Trần Đức Viên (đã ký)

\r\n

\r\n                                

\r\n

\r\n Nơi nhận:

\r\n

\r\n - Như Điều 3;

\r\n

\r\n - Lưu: VT,TC,HS,LT(80).

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n                                                                                       

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n QUY  ĐỊNH

\r\n

\r\n  V/v lấy thư giới thiệu bổ nhiệm Trưởng phòng và tương đương

\r\n

\r\n nhiệm kỳ Hiệu trưởng 2011 - 2016

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n (Ban hành kèm theo Quyết định số 135 /QĐ-NNH ngày 03 tháng 02 năm 2012

\r\n

\r\n của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội)

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Phần I

\r\n

\r\n MỤC ĐÍCH, NGUYÊN TẮC CHUNG

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n             1. Lấy thư giới thiệu bổ nhiệm Trưởng phòng và tương đương trực thuộc Trường (sau đây gọi là tắt là trưởng phòng) giúp cho Đảng uỷ, Hiệu trưởng cơ sở để lựa chọn, quyết định bổ nhiệm trưởng phòng.

\r\n

\r\n                 Nhiệm kỳ của Trưởng phòng theo nhiệm kỳ Hiệu trưởng.

\r\n

\r\n 2. Ban Chỉ đạo Trường trực tiếp điều hành Hội nghị cán bộ chủ chốt mở rộng dưới sự lãnh đạo của Đảng uỷ Trường.

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Phần II

\r\n

\r\n QUY TRÌNH LẤY THƯ GIỚI THIỆU TRƯỞNG PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n             1. Trên cơ sở định hướng phát triển và tình hình cụ thể của Nhà trường, Hiệu trưởng xin ý kiến và thông qua Đảng uỷ các phương án về cơ cấu tổ chức và quy trình lấy thư giới thiệu, bổ nhiệm Trưởng phòng.

\r\n

\r\n             2. Ban chỉ đạo Trường tổ chức Hội nghị cán bộ chủ chốt mở rộng lấy thư giới thiệu bổ nhiệm Trưởng phòng. Ban Chỉ đạo Trường phổ biến, quán triệt chủ trương của Đảng uỷ, Hiệu trưởng về cơ cấu tổ chức, quy trình đã được Đảng uỷ thông qua.

\r\n

\r\n             Hội nghị cán bộ chủ chốt mở rộng gồm:

\r\n

\r\n             1. Ban Chấp hành Đảng bộ Nhà trường;

\r\n

\r\n             2. Ban Giám hiệu;

\r\n

\r\n             3. Ban Chấp hành Công đoàn Trường;

\r\n

\r\n             4. Thường vụ Đoàn thanh niên Trường là cán bộ, viên chức;

\r\n

\r\n             5. Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Trường;

\r\n

\r\n             6. Bí thư chi bộ;

\r\n

\r\n             7. Chủ tịch công đoàn bộ phận;

\r\n

\r\n             8. Trưởng Bộ môn, Phó Bộ môn và tương đương;

\r\n

\r\n             9. Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú;

\r\n

\r\n             10. Giảng viên có học vị tiến sĩ trở lên (đã hết tập sự);

\r\n

\r\n             11. Giảng viên chính, chuyên viên chính, thư viện viên chính, kế toán viên chính, kỹ sư chính và tương đương trở lên.

\r\n

\r\n             3. Quy trình lấy thư giới thiệu:

\r\n

\r\n             - Ban chỉ đạo hướng dẫn cách viết thư;

\r\n

\r\n             - Từng cán bộ chủ chốt mở rộng nhận thư giới thiệu và ký tên vào danh sách nhận thư;

\r\n

\r\n             - Cán bộ chủ chốt mở rộng tự viết thư giới thiệu;

\r\n

\r\n             - Trước khi bỏ thư, hòm thư được công khai và niêm phong;

\r\n

\r\n             - Bỏ thư vào hòm thư;

\r\n

\r\n             4. Giờ bắt đầu và giờ kết thúc do Hiệu trưởng quy định, được công bố công khai và không thực hiện quá một buổi.

\r\n

\r\n             5. Kết thúc bỏ thư giới thiệu, hòm thư được niêm phong kín và chuyển về phòng Hiệu trưởng hoặc Bí thư Đảng ủy Trường.

\r\n

\r\n             6. Thành phần Ban kiểm thư bao gồm:

\r\n

\r\n                         - Hiệu trưởng                                       là      Trưởng Ban;

\r\n

\r\n                         - Bí thư  hoặc Phó bí thư Đảng uỷ         là       Uỷ viên;

\r\n

\r\n                         - Trưởng hoặc Phó phòng Tổ chức CB  là       Uỷ viên thư ký

\r\n

\r\n             Kết quả kiểm thư không công bố công khai.

\r\n

\r\n           7. Căn cứ nhiệm vụ, tiêu chuẩn Trưởng phòng và kết quả kiểm thư, Hiệu trưởng xin ý kiến Đảng uỷ danh sách dự kiến. Sau khi có Nghị quyết của Đảng uỷ về nhân sự, Hiệu trưởng ra quyết định bổ nhiệm Trưởng phòng.

\r\n

\r\n             8. Ban chỉ đạo tổ chức lễ công bố quyết định bổ nhiệm Trưởng phòng.

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Phần III

\r\n

\r\n QUY TRÌNH GIỚI THIỆU, BỔ NHIỆM PHÓ PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n                 1. Căn cứ tình hình cụ thể của đơn vị, Trưởng phòng và tương đương xin ý kiến chi uỷ về số lượng, đề xuất cán bộ có phẩm chất chính trị, đạo đức, năng lực chuyên môn, hoàn thành nhiệm vụ được giao trình Hiệu trưởng. Sau khi có ý kiến của Thường vụ Đảng uỷ, Hiệu trưởng ra quyết định bổ nhiệm Phó trưởng phòng và tương đương.

\r\n

\r\n             2. Nhiệm kỳ của Phó phòng và tương đương theo nhiệm kỳ Hiệu trưởng.

\r\n

\r\n             3. Trưởng phòng và tương đương chịu trách nhiệm sắp xếp kế hoạch tổ chức lễ công bố quyết định của Hiệu trưởng về việc bổ nhiệm Phó phòng và tương đương.

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n TM. ĐẢNG UỶ TRƯỜNG

\r\n

\r\n BÍ THƯ

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n HIỆU TRƯỞNG

\r\n
\r\n

\r\n Vũ Văn Liết (đã ký)

\r\n
\r\n

\r\n Trần Đức Viên (đã ký)

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Phụ lục 1:

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n TIÊU CHUẨN TRƯỞNG PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG

\r\n

\r\n (Vận dụng ở Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội nhiệm kỳ 2011 - 2016)

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n A. Tiêu chuẩn Trưởng phòng và tương đương

\r\n

\r\n 1. Có phẩm chất chính trị vững vàng, trung thành với Tổ quốc, chấp hành tốt các chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Có phong cách lãnh đạo dân chủ, ý thức tổ chức kỷ luật cao, có trách nhiệm với đơn vị, hoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị được giao.

\r\n

\r\n 2. Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên. Trưởng phòng của các phòng về đào tạo đại học, khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế, tổ chức cán bộ phải đã từng là giảng viên đại học hoặc đã tham gia giảng dạy đại học ít nhất 5 năm.

\r\n

\r\n 3. Có đủ sức khoẻ đảm bảo công tác.

\r\n

\r\n 4. Độ tuổi bổ nhiệm:

\r\n

\r\n - Lần đầu: Tuổi đời không quá 55 đối với nam và 50 đối với nữ (Nam: tính từ 12/1956, Nữ tính từ 12/1961).

\r\n

\r\n - Bổ nhiệm lại: Còn đủ từ 02 năm trở lên tính từ 12/2011.

\r\n

\r\n 5. Các trường hợp đặc biệt khác do Hiệu trưởng xem xét, giới thiệu trình Đảng ủy Trường quyết định.

\r\n

\r\n B. Tiêu chuẩn Phó trưởng phòng và tương đương

\r\n

\r\n             Tiêu chuẩn Phó trưởng phòng và tương đương cơ bản cũng giống như tiêu chuẩn của Trưởng phòng và tương đương. Đối với Phó trưởng phòng và tương đương phụ trách từng mặt công tác thì căn cứ vào tình hình cụ thể của đơn vị và Nhà trường mà Hiệu trưởng bàn bạc thống nhất cùng Trưởng đơn vị quyết định.

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n DANH SÁCH CÁN BỘ, VIÊN CHỨC TOÀN TRƯỜNG

\r\n