Số lượng cán bộ, viên chức
I. DANH SÁCH GIÁO SƯ
STT
Họ và tên
Giới tính
Năm sinh
Khoa/Đơn vị
Chức danh/Năm phong
Ngành/Chuyên ngành
Ghi chú
1
Bùi Huy Đáp
Nam
1919
Khoa Nông học
Gs1980
Nông nghiệp
2
Lê Duy Thước
1918
3
Cù Xuân Dần
1938
Khoa Chăn nuôi
Gs1991
Chăn nuôi
4
Trần Thị Nhị Hường
Nữ
1937
Khoa Cơ Điện
Cơ Khí
5
Võ Minh Kha
1932
Khoa Quản lý đất đai
6
Cao Liêm
1934
7
Hồ Văn Nam
1935
Khoa Thú y
Thú y
8
Trần Thế Tục
9
Trần Đình Đằng
Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn
Gs1996
Kinh tế
10
Vũ Duy Giảng
1940
11
Đặng Thế Huy
12
Phạm Đức Lộ
13
Vũ Triệu Mân
1943
14
Trần Thị Tú Ngà
1939
15
Hà Học Ngô
1936
16
Hoàng Minh Tấn
1941
17
Nguyễn Hữu Tề
18
Lê Khắc Thận
19
Tô Dũng Tiến
20
Nguyễn Viết Tùng
21
Phạm Xuân Vượng
22
Hà Quang Hùng
Gs2001
Nông học
23
Nguyễn Như Thanh
24
Vũ Hữu Yêm
25
Đặng Vũ Bình
1946
Gs2002
26
Phạm Thị Mỹ Dung
1948
Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh
27
Phạm Vân Đình
Gs2003
28
Nguyễn Quang Thạch
Khoa Công nghệ sinh học
29
Đỗ Kim Chung
1956
Gs2006
30
Nguyễn Văn Đĩnh
1953
Gs2007
31
Nguyễn Văn Song
1958
Gs2013
32
Trần Đức Viên
1954
Khoa Môi trường
33
Vũ Văn Liết
Gs2014
34
Nguyễn Hữu Thành
1955
35
Phạm Tiến Dũng
Gs2015
36
Phan Hữu Tôn
Gs2016
37
Nguyễn Xuân Trạch
38
Phạm Văn Cường
1971
Gs2018
39
Nguyễn Thị Lan
1974
40
Vũ Đình Tôn
II. DANH SÁCH PHÓ GIÁO SƯ
Bùi Lê Thiện
Pgs1980
Cơ khí
Phan Trọng Cung
Pgs1984
Nguyễn Đăng Phong
Sinh học
Tạ Thị Thu Cúc
Pgs1991
Nguyễn Dương Đán
1929
Vũ Đạt
Trần Đức Hạnh
Phạm Văn Khuê
Đinh Thế Lộc
Nguyễn Nông
Nguyễn Văn Tấu
Hoá học
Ngô Đức Thiệu
Thủy nông
Lại Kim Tiến
Khoa Công nghệ thông tin
Vật lý
Đào Quang Triệu
Nguyễn Thanh Tùng
Phan Xuân Vận
Nguyễn Như Viên
Nguyễn Bảng
1933
Pgs1992
Luyện Hữu Chỉ
Lê Song Dự
Võ Trọng Hốt
Phan Văn Lục
1945
Thý y
Nguyễn Mười
Nguyễn Nhật Tân
Vũ Tự Tân
Nguyễn Đại Thành
Phạm Chí Thành
Nguyễn Trọng Tiến
1942
Hồ Khắc Tín
Trần Thị Từ
Phạm Thị Xuân Vân
Trần Minh Vượng
Đỗ Thị Châm
1944
Pgs1996
Đinh Văn Chỉnh
Phạm Văn Côn
Phạm Ngọc Dũng
Thuỷ nông
Nguyễn Văn Hiển
Hoàng Đình Hiếu
Phạm Khắc Hiếu
Đinh Văn Hùng
41
Nguyễn Đặng Hùng
42
Lê Công Huỳnh
43
Nguyễn Văn Kình
44
Nguyễn Văn Long
45
Nguyễn Đình Mạnh
46
Nguyễn Văn Muốn
1952
47
Đoàn Thị Thanh Nhàn
48
Nguyễn Hải Quân
49
Nguyễn Đức Quý
50
Nguyễn Trường Sơn
51
Phan Quỳnh Sơn
52
Lê Lương Tề
53
Đỗ Thị Ngà Thanh
54
Võ Tấn Thặng
55
Trịnh Thị Thơ Thơ
56
Đào Châu Thu
57
Nguyễn Thị Minh Thuận
58
Phạm Ngọc Thụy
59
Vũ Thị Thư
Khoa Công nghệ thực phẩm
60
Nguyễn Khắc Tích
61
Phạm Văn Tờ
62
Nguyễn Thị Trâm
63
Phùng Quốc Tuấn
64
Văn Tất Tuyên
65
Đỗ Đức Việt
66
Nguyễn Nguyên Cự
Pgs2001
67
Nguyễn Văn Hoan
1950
68
Đỗ Ngọc Hòe
69
Nguyễn Thị Lương Hồng
70
Nguyễn Đức Khiêm
71
72
Phan Thị Lãng
73
Nguyễn Hồng Minh
74
Nguyễn Thị Tâm
75
Hoàng Ngọc Thuận
76
Bùi Hải Triều
77
Nông Văn Vìn
1947
78
Lê Hữu Ảnh
1957
Pgs2002
79
Hà Thị Thanh Bình
80
Vũ Thị Bình
1951
81
Trần Văn Chính
82
Vũ Đình Hòa
83
Ngô Xuân Mạnh
84
Trương Quang
85
Tôn Thất Sơn
86
Nguyễn Xuân Thành
87
Ngô Thị Thuận
88
Nguyễn Thị Văn
89
Nguyễn Kim Vân
90
Nguyễn Thị Vòng
91
Lê Thị Ngọc Diệp
Pgs2003
92
Vũ Quang Sáng
93
Nguyễn Hải Thanh
Toán học
94
Hồ Hữu An
Pgs2004
95
Trần Tiến Dũng
96
Ngô Thị Bích Hảo
97
Nguyễn Thế Hùng
98
Hoàng Đức Liên
99
Nguyễn Thị Kim Oanh
100
Nguyễn Thanh Trà
101
Đặng Thị Dung
Pgs2005
102
Đỗ Văn Viện
103
Nguyễn Thị Lý Anh
Pgs2006
104
Nguyễn Tất Cảnh
105
Nguyễn Văn Dung
106
Nguyễn Như Hà
107
Quyền Đình Hà
108
Đào Quang Kế
109
Trần Như Khuyên
110
Phạm Ngọc Thạch
111
Lương Văn Vượt
112
Kim Thị Dung
Pgs2007
113
Hoàng Thái Đại
1960
114
Đoàn Văn Điếm
115
Phạm Thị Hương
116
Nguyễn Bá Mùi
117
Nguyễn Ngọc Quế
118
Nguyễn Văn Thanh
119
Bùi Thị Tho
120
Mai Thị Thơm
121
Hồ Thị Lam Trà
1964
122
Bùi Quang Tuấn
1959
123
Trần Đình Chiến
Pgs2009
124
Mai Thanh Cúc
125
Trần Hữu Cường
1962
126
Đỗ Tấn Dũng
127
Hồ Thị Thu Giang
1967
128
Đỗ Nguyên Hải
129
Đặng Tiến Hoà
130
Nguyễn Hữu Nam
131
Nguyễn Hữu Ngoan
132
Đỗ Hữu Quyết
133
Nguyễn Tuấn Sơn
134
Nguyễn Khắc Thời
135
Nguyễn Văn Viên
136
Ngô Thị Xuyên
137
Bùi Bằng Đoàn
Pgs2010
138
Bùi Văn Đoàn
139
Đặng Thái Hải
140
Phan Xuân Hảo
141
Nguyễn Thị Minh Hiền
1970
142
Nguyễn Thị Bích Thủy
Pgs2011
143
Nguyễn Mậu Dũng
1973
Pgs2012
144
Nguyễn Văn Định
Công nghệ thông tin
145
Phạm Văn Hùng
1963
146
Nguyễn Thị Phương Thảo
147
Nguyễn Văn Thọ
148
Phạm Bảo Dương
Pgs2013
149
Cao Việt Hà
150
Nguyễn Bá Hiên
151
Nguyễn Ích Tân
152
Trần Đình Thao
153
Chu Đức Thắng
154
Trần Thị Nắng Thu
1975
Khoa Thủy sản
Thủy sản
155
Bùi Trần Anh Đào
Pgs2014
156
Huỳnh Thị Mỹ Lệ
157
Ngô Thế Ân
1972
Pgs2015
158
Nguyễn Văn Cương
159
Hà Viết Cường
160
Tăng Thị Hạnh
161
Trần Thị Minh Hằng
162
Vũ Thị Thu Hiền
163
Nguyễn Quang Học
1961
164
Nguyễn Phượng Lê
165
Đặng Thúy Nhung
1976
166
Trần Văn Quang
167
Đỗ Thị Tám
168
Trần Thị Định
1977
Pgs2016
169
Nguyễn Thanh Hải
1980
170
Nguyễn Thanh Lâm
1968
171
Nguyễn Việt Long
1979
172
Phạm Hồng Ngân
173
Ninh Thị Phíp
174
Phạm Thị Minh Phượng
175
Phạm Hồng Thái
1966
176
Lê Ngọc Anh
Pgs2018
177
Nguyễn Hoàng Anh
1978
178
Nguyễn Đức Bách
179
Nguyễn Thị Diễn
Khoa Lý luận chính trị và Xã hội
Xã hội học
180
Phạm Kim Đăng
181
Đỗ Quang Giám
182
Lê Thị Giang
183
Nguyễn Văn Giang
1969
184
Đồng Huy Giới
185
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
1982
186
Phan Thị Thanh Huyền
187
Phan Quốc Hưng
188
Lại Thị Lan Hương
189
Trần Thị Lan Hương
190
Sử Thanh Long
191
Lê Minh Lư
192
Đỗ Đức Lực
193
Nguyễn Thị Minh
194
Bùi Thị Nga
195
Nguyễn Thị Dương Nga
196
Đỗ Văn Nhạ
197
Lê Văn Phan
198
Trần Trọng Phương
199
Trịnh Đình Thâu
200
Nguyễn Thị Thủy
201
Nguyễn Thị Thanh Thủy
202
Trần Quang Trung
203
Kim Văn Vạn
204
Đặng Thị Vân
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ
Tâm lý học
205
Trần Quốc Vinh
Đây là danh sách các Giáo sư, Phó Giáo sư của Học viện được Nhà nước phong tặng từ năm 1984 đến nay. Phần lớn những thầy, cô trong danh sách này đang làm việc tại Học viện hoặc vừa mới nghỉ hưu. Song, bên cạnh danh sách này, còn có một thế hệ những thầy cô giáo lâu năm của Học viện, có người được phong học hàm, có người không có điều kiện này, có người đã chuyển đi làm nhiệm vụ khác từ lâu nhưng họ luôn luôn được xem là những thầy cô giáo mẫu mực, những cán bộ khoa học đầu đàn đã có nhiều đóng góp to lớn cho sự nghiệp đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ và nghiên cứu khoa học của Học viện và Đất nước.