NGÀNH PHÂN BÓN VÀ DINH DƯỠNG CÂY TRỒNG
1. Mục tiêu
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình ngành Phân bón và dinh dưỡng cây trồng đào tạo các cán bộ có năng lực chuyên môn, có đạo đức nghề nghiệp, có khả năng làm việc độc lập và ứng dụng các kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề thuộc ngành Phân bón và dinh dưỡng cây trồng.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Người học sau khi tốt nghiệp ngành Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng trở thành:
- MT1: Các cán bộ quản lý và người làm việc chuyên nghiệp trong lĩnh vực dinh dưỡng cây trồng, quản lý, sử dụng, sản xuất và kinh doanh phân bón;
- MT2: Giải quyết những vấn đề thực tiễn trong ngành Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng, phục vụ sản xuất nông nghiệp hiệu quả và bền vững;
- MT3: Yêu nghề, có trách nhiệm trong công việc, tôn trọng đồng nghiệp và có đạo đức nghề nghiệp.
2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
2.1. Kiến thức
* Kiến thức chung:
- CĐR1. Áp dụng kiến thức toán, khoa học tự nhiên, chính trị, xã hội và nhân văn trong lĩnh vực phân bón và dinh dưỡng cây trồng;
- CĐR2: Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên, kinh tế, khoa học và công nghệ để thực hiện các nhiệm vụ của ngành Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng.
* Kiến thức chuyên môn:
- CĐR3: Đánh giá hiện trạng sử dụng, quản lý phân bón và dinh dưỡng cây trồng để giải quyết các vấn đề thực tiễn;
- CĐR4: Lập kế hoạch thực hiện quy trình khảo nghiệm, đánh giá chất lượng và kinh doanh phân bón phục vụ các nhiệm vụ của ngành Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng.
2.2. Kỹ năng
* Kỹ năng chung:
- CĐR5: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo vào giải quyết các vấn đề về nghiên cứu, chuyển giao công nghệ trong ngành Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng một cách có hiệu quả;
- CĐR6: Làm việc nhóm và lãnh đạo nhóm làm việc đạt mục tiêu đề ra;
- CĐR7: Giao tiếp hiệu quả bằng lời nói, văn bản, đa phương tiện với các bên liên quan trong môi trường đa dạng, đa văn hóa và sử dụng thông thạo tiếng Anh.
* Kỹ năng chuyên môn:
- CĐR8: Sử dụng thành thạo thiết bị chuyên môn phục vụ hiệu quả công tác phân tích chất lượng phân bón, cây trồng, đất, nước và quy trình sản xuất một số loại phân bón;
- CĐR9: Thực hiện thành thạo các bước xây dựng và triển khai quy trình bón phân cho một số cây trồng phổ biến nhằm quản lý dinh dưỡng và sử dụng hiệu quả phân bón cho cây trồng;
- CĐR10: Vận dụng phối hợp các kỹ năng khảo sát, xử lý thông tin, quản trị trong hoạt động sử dụng, sản xuất và kinh doanh phân bón.
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- CĐR11: Tuân thủ pháp luật, tôn trọng văn hóa của tổ chức, các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm trong quản lý nguồn tài nguyên và bảo vệ môi trường phục vụ phát triển
bền vững;
- CĐR12: Định hướng tương lai rõ ràng, có lòng đam mê nghề nghiệp và ý thức học tập
suốt đời.
3. Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp ngành Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng có thể công tác trong các vị trí và lĩnh vực sau:
+ Cán bộ quản lý, kinh doanh, kỹ thuật tại các đơn vị sản xuất, kinh doanh phân bón và các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp;
+ Cán bộ quản lý, chuyên viên công tác tại các cơ quan chuyên môn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Khoa học và Công nghệ, các Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố; các Phòng Nông nghiệp, phòng Kinh tế tổng hợp của các huyện, thành phố, thị xã;
+ Cán bộ chuyên môn cấp xã;
+ Nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu về đất, phân bón và cây trồng;
+ Giáo viên giảng dạy các môn học về nông hóa, phân bón của các cấp học phù hợp theo quy định tại các trường đại học, trung cấp nông nghiệp, Tài nguyên môi trường;
+ Kỹ thuật viên phân tích tại các phòng phân tích đất, nước, phân bón và môi trường;
+ Cán bộ quản lý hoặc chuyên viên tại các đơn vị khảo nghiệm, kiểm nghiệm phân bón.
4. Định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Người tốt nghiệp đại học ngành Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng có thể tiếp tục học tập nâng cao trình độ ở trong và ngoài nước thuộc các ngành và chuyên ngành sau:
+ Thạc sĩ ngành Khoa học đất;
+ Thạc sĩ ngành Khoa học Môi trường;
+ Thạc sỹ ngành Khoa học cây trồng
+ Tiến sĩ ngành Khoa học Đất;
+ Tiến sĩ ngành Khoa học Môi trường;
+ Tiến sĩ ngành Khoa học cây trồng.
5. Tiến trình đào tạo ngành Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
Học kỳ
|
TT
|
Tên học phần
|
Mã HP
|
Tổng số
TC
|
LT
|
TH
|
Học phần tiên quyết
|
Mã học phần
tiên quyết
|
Loại tiên quyết
|
BB/TC
|
Tổng số TC
tối thiểu phải chọn
|
1
|
1
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
SN00010
|
1
|
1,0
|
0,0
|
|
|
|
-
|
0
|
1
|
2
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
GT01016
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
PC/BB
|
1
|
3
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
ML01020
|
3
|
3,0
|
0,0
|
|
|
|
BB
|
1
|
4
|
Sinh thái môi trường
|
MT01008
|
2
|
2,0
|
0,0
|
|
|
|
BB
|
1
|
5
|
Hoá học đại cương
|
MT01001
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
1
|
6
|
Tin học đại cương
|
TH01009
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
BB
|
1
|
7
|
Xác suất thống kê
|
TH01007
|
3
|
3,0
|
0,0
|
|
|
|
BB
|
1
|
8
|
Pháp luật đại cương
|
ML01009
|
2
|
2,0
|
0,0
|
|
|
|
BB
|
1
|
9
|
Giáo dục quốc phòng
|
QS01011
QS01012
QS01013 QS01014
|
11
|
|
|
|
|
|
PC/BB
|
1
|
10
|
Vi sinh vật đại cương
|
MT02033
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
2
|
11
|
Kỹ năng mềm: 6 TC (chọn 3 trong 7 học phần, mỗi học phần 2 TC: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng khởi nghiệp)
|
KN01001/
KN01002/ KN01003/
KN01004/ KN01005/
KN01006/
KN01007
|
6
|
6
|
0
|
|
|
|
PC
BB
|
4
|
2
|
12
|
Giáo dục thể chất (chọn 2 trong 9 HP: Điền kinh, thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi)
|
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/ GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01014/
GT01015/
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
PC
BB
|
2
|
13
|
Tiếng Anh 0
|
SN00011
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
-
|
2
|
14
|
Kinh tế chính trị Mác -Lê Nin
|
ML01021
|
2
|
2
|
0
|
Triết học Mác - Lê Nin
|
ML01020
|
2
|
BB
|
2
|
15
|
Nguyên lý kinh tế
|
KT02003
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
16
|
Hoá phân tích
|
MT01004
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Hoá học đại cương
|
MT01001
|
2
|
BB
|
2
|
17
|
Thổ nhưỡng đại cương
|
QL02008
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Hoá học đại cương
|
MT01001
|
2
|
BB
|
2
|
18
|
Makerting căn bản 1
|
KQ03107
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
19
|
Tưới tiêu trong nông nghiệp
|
QL02041
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
2
|
20
|
Hóa sinh thực vật
|
CP02013
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
TC
|
2
|
21
|
Khí tượng nông nghiệp
|
MT01006
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
TC
|
2
|
22
|
Hoá học môi trường
|
MT02003
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Hoá học đại cương
|
MT01001
|
2
|
TC
|
2
|
23
|
Hóa hữu cơ
|
MT01002
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Hoá học đại cương
|
MT01001
|
2
|
TC
|
3
|
24
|
Thổ nhưỡng chuyên khoa
|
QL02009
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Thổ nhưỡng đại cương
|
QL02008
|
2
|
BB
|
4
|
3
|
25
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
3
|
3,0
|
0,0
|
Tiếng Anh 0
|
SN00011
|
3
|
BB
|
3
|
26
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
ML01022
|
2
|
2
|
0
|
Kinh tế chính trị Mác -Lê Nin
|
ML01021
|
2
|
BB
|
3
|
27
|
Sinh lý thực vật
|
NH02003
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
BB
|
3
|
28
|
Cây trồng đại cương
|
NH02019
|
3
|
2,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
3
|
29
|
Quản lý môi trường
|
MT02011
|
2
|
2
|
0
|
|
|
x
|
TC
|
3
|
30
|
Sử dụng thuốc BVTV
|
PNH03004
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
x
|
TC
|
3
|
31
|
Chỉ thị sinh học môi trường
|
QL03047
|
2
|
2
|
0
|
|
|
x
|
TC
|
4
|
32
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
2
|
2
|
0
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
ML01022
|
2
|
BB
|
2
|
4
|
33
|
Tiếng Anh 2
|
SN01033
|
3
|
3
|
0
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
3
|
BB
|
4
|
34
|
Phân bón
|
QL03043
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Thổ nhưỡng ĐC
|
QL02008
|
2
|
BB
|
4
|
35
|
Phân tích đất, nước
|
QL03019
|
3
|
1,0
|
2,0
|
|
|
|
BB
|
4
|
36
|
Canh tác học
|
NH02030
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
4
|
37
|
Hóa học đất
|
QL02007
|
3
|
2,0
|
1,0
|
Thổ nhưỡng đại cương
|
QL02008
|
|
BB
|
4
|
38
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
NH03025
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
TC
|
4
|
39
|
Quản trị bán hàng
|
KQ03329
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
5
|
40
|
Công nghệ SX phân bón
|
QL03024
|
3
|
2,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
2
|
5
|
41
|
Phương pháp thí nghiệm
|
NH02005
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
5
|
42
|
Bón phân cho cây lương thực và rau màu
|
QL03101
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Phân bón
|
QL03043
|
2
|
BB
|
5
|
43
|
Nông hóa cải tạo đất
|
QL03063
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Phân bón
|
QL03043
|
2
|
TC
|
5
|
44
|
Sinh lý thực vật ứng dụng
|
NH03063
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
TC
|
5
|
45
|
Thực tập giáo trình 1
|
QL04022
|
8
|
0
|
8
|
Công nghệ sản xuất phân bón
|
QL03024
|
1
|
BB
|
5
|
46
|
Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
|
ML01023
|
2
|
2
|
0
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
2
|
BB
|
6
|
47
|
Cơ sở khoa học của sử dụng phân bón
|
QL03044
|
3
|
2,0
|
1,0
|
Phân bón
|
QL03043
|
2
|
BB
|
2
|
6
|
48
|
Tiếng anh chuyên ngành quản lý đất đai
|
SN03054
|
2
|
2,0
|
0,0
|
Tiếng anh 2
|
SN01033
|
2
|
BB
|
6
|
49
|
Quản lý dinh dưỡng cây trồng tổng hợp
|
QL03064
|
2
|
2
|
0
|
Bón phân cho cây trồng 1
|
QL03023
|
|
BB
|
6
|
50
|
Phân tích phân bón, cây trồng
|
QL03045
|
2
|
0,5
|
1,5
|
|
|
|
BB
|
6
|
51
|
Bón phân cho cây ăn quả và cây công nghiệp
|
QL03102
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Phân bón
|
QL03043
|
2
|
BB
|
|
52
|
Quản trị doanh nghiệp
|
KQ02209
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
6
|
53
|
Công nghệ VSV trong SX phân bón
|
MT03064
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
6
|
54
|
Sinh học đất
|
MT02032
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
6
|
55
|
Bón phân cho một số nhóm cây trồng chuyên dụng
|
QL03103
|
2
|
1,5
|
0,5
|
Phân bón
|
QL03043
|
2
|
TC
|
7
|
56
|
Thực tập giáo trình 2
|
QL04023
|
12
|
0,0
|
12,0
|
Bón phân cho cây lương thực và rau màu
|
QL03101
|
2
|
BB
|
0
|
7
|
57
|
Quản lý chất lượng sản phẩm
|
KQ03110
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
7
|
58
|
Độ phì nhiêu đất
|
QL03017
|
2
|
2,0
|
0,0
|
|
|
|
BB
|
8
|
59
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
QL04992
|
10
|
|
10,0
|
Thực tập giáo trình 1, thực tập giáo trình 2
|
QL04022; QL04023
|
2
|
BB
|
0
|
(*): 1 - song hành, 2 - học trước, 3 - tiên quyết
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo
|
131
|
Tổng số tín chỉ bắt buộc
|
|
117
|
Tổng số tín chỉ tự chọn
|
|
14
|