Tên chương trình: Máy nông nghiệp (Agriculture Engineering)
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Mã ngành: 52 52 02 01
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
(Ban hành tại quyết định số ngày tháng năm 201
của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam)
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:
1.1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình nhằm đào tạo cán bộ có trình độ đại học với kiến thức chuyên môn và kỹ năng về máy nông nghiệp; có thái độ, đạo đức nghề nghiệp phù hợp.
1.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau:
1.2.1. Kiến thức
* Kiến thức chung:
+ An ninh quốc phòng: Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau:
Có những hiểu biết cơ bản về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, quan điểm của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về quốc phòng an ninh; truyền thống chống giặc ngoại xâm của dân tộc, lực lượng vũ trang nhân dân và nghệ thuật quân sự Việt Nam; xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, lực lượng vũ trang nhân dân; có kiến thức cơ bản cần thiết về phòng thủ dân sự, kỹ năng quân sự; sẵn sang thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
+ Lý luận chính trị: Hiểu, phân tích và đánh giá được hệ thống tri thức khoa học về: Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước. Ứng dụng được các tri thức khoa học trên vào thực tiễn đời sống.
+ Kiến thức chung (đại cương): Hiểu và ứng dụng kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội để giải quyết các vấn đề liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử.
* Kiến thức chuyên môn:
+ Hiểu và có khả năng áp dụng được kiến thức về cơ học lý thuyết, sức bền vật liệu, nguyên lý máy, chi tiết máy, vẽ kỹ thuật, vật liệu kỹ thuật,… để phân tích, tính toán, thiết kế, kiểm tra các cơ cấu, hệ thống thiết bị cơ khí, sản phẩm thiết bị kỹ thuật có liên quan đến những lĩnh vực kỹ thuật cơ khí
+ Áp dụng kiến thức chuyên ngành để chế tạo, sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành máy;
+ Lắp đặt, chuyển giao công nghệ, vận hành, bảo trì các loại thiết bị, máy móc cơ khí;
+ Hiểu những kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành, pháp luật, bảo vệ môi trường và vận dụng được những kiến thức này vào trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí.
1.2.2. Kỹ năng
+ Có kỹ năng hoàn thành các công việc trong lĩnh vực máy nông nghiệp trên cơ sở vận dụng những kiến thức lý thuyết và thực tiễn đã được đào tạo;
+ Có khả năng phân tích, tổng hợp, đánh giá tài liệu, tổng hợp ý kiến tập thể, nghiên cứu và khám phá kiến thức mới để giải quyết những vấn đề thực tế hay trừu tượng trong lĩnh vực máy nông nghiệp;
+ Có năng lực dẫn dắt chuyên môn để giải quyết các vấn đề cụ thể: thiết kế, chế tạo máy nông nghiệp ở quy mô địa phương và vùng miền;
+ Công nghệ thông tin: Tóm tắt, giải thích được những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính; Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông (CNTT-TT); An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT; Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính; Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT.
Sử dụng thành thạo máy tính và một số phần mềm thông dụng trên máy tính: Hệ điều hành; Quản lý tệp và thư mục; Một số phần mềm tiện ích về nén và giải nén tệp, diệt virus, an ninh mạng; Phần mềm soạn thảo văn bản để biên tập nội dung và định dạng văn bản ở mức cơ bản; Phần mềm bảng tính để tạo bảng tính và xử lý dữ liệu trên bảng tính ở mức cơ bản; Phần mềm trình chiếu để tạo một bản thuyết trình đơn giản; Trình duyệt web để xem, tìm kiếm thông tin, tham gia cộng đồng trực tuyến và sử dụng một số dịch vụ trên Internet; Sử dụng được phần mềm để gửi và nhận thư điện tử.
+ Ngoại ngữ: Kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp đơn giản và tham khảo tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh.
1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Có năng lực dẫn dắt, đánh giá và cải tiến kỹ thuật trong các hoạt động thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử ở quy mô nhỏ;
+ Có năng lực, tổng hợp đưa ra được những kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường; đề ra chiến lược, kế hoạch của nhóm hay cá nhân;
+ Có năng lực quản lí thời gian, tự chủ thích ứng với công việc khác nhau trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí
+ Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ đại học;
2. Thời gian đào tạo: 3 năm (6 học kỳ).
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá : 95 tín chỉ (Không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
4. Ðối tượng tuyển sinh:
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT, trúng tuyển qua kỳ thi tuyển sinh do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo quyết định số 2397/QĐ-HVN, ngày 13 tháng 08 năm 2015 về Quy định dạy và học đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 sau đó qui đổi thành thang điểm 4
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần):
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tên tiếng Anh
|
Tổng số
TC
|
Lý
thuyết
|
Thực
hành
|
HP học trước
|
BB
|
|
TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG
|
29
|
|
|
|
29
|
Đại cương
|
1
|
CQS01001
|
Giáo dục quốc phòng 1
|
The Party's Military line
|
3
|
3.0
|
3.0
|
|
PCBB
|
|
2
|
CQS01002
|
Giáo dục quốc phòng 2
|
National Defense and Security Activity
|
2
|
2.0
|
2.0
|
|
PCBB
|
|
3
|
CQS01003
|
Giáo dục quốc phòng 3
|
General Military, Tactics and AK gun shooting technique
|
3
|
2.0
|
1.0
|
|
PCBB
|
|
4
|
CGT01001
|
Lý thuyết giáo dục thể chất - Chạy cự ly trung bình
|
Theory of Physical education - Middle distance race
|
1
|
0.0
|
1.0
|
|
PCBB
|
|
5
|
CGT01002
|
Chạy 100m - Nhảy xa
|
One hundred metres race - Long jump
|
1
|
0.0
|
1.0
|
|
PCBB
|
|
6
|
CGT01003
|
Thể dục
|
Gymnastics
|
1
|
0.0
|
1.0
|
|
PCBB
|
|
7
|
CSN00011
|
Tiếng Anh 0
|
English 0
|
2
|
2.0
|
0.0
|
|
-
|
|
8
|
SN01032
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
3
|
3.0
|
0.0
|
|
BB
|
|
9
|
SN01033
|
Tiếng Anh 2
|
English 2
|
3
|
3.0
|
0.0
|
Tiếng Anh 1
|
BB
|
|
10
|
SN03012
|
Tiếng Anh chuyên ngành Cơ - Điện
|
English specialized in mechanical engineering
|
2
|
0.0
|
0.0
|
Tiếng Anh 2
|
BB
|
|
11
|
CML01001
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
Principle of Marxism and Leninism 1
|
2
|
2.0
|
0.0
|
|
BB
|
|
12
|
CML01002
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
Principle of Marxism and Leninism 2
|
3
|
3.0
|
0.0
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
BB
|
|
13
|
CML01005
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
2.0
|
0.0
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
BB
|
|
14
|
CML01004
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Revolutionary guideline of Vietnamese Communist Party
|
3
|
3.0
|
0.0
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
BB
|
|
15
|
CML01009
|
Pháp luật đại cương
|
Introduction to laws
|
2
|
2.0
|
0.0
|
|
BB
|
|
16
|
CTH01006
|
Đại số tuyến tính
|
Linear algebra
|
3
|
3.0
|
0.0
|
|
BB
|
|
17
|
CTH01004
|
Giải tích 1
|
Analysis 1
|
3
|
3.0
|
0.0
|
|
BB
|
|
18
|
CTH01002
|
Vật lý đại cương
|
General Physics
|
3
|
2.0
|
1.0
|
|
BB
|
|
TỔNG SỐ CƠ SỞ NGÀNH
|
16
|
|
|
|
16
|
|
19
|
CCD02117
|
Hình họa - vẽ kỹ thuật
|
Descriptive Geometry - Engineering drawing
|
2
|
2.0
|
0.0
|
|
BB
|
Cơ sở ngành
|
20
|
CCD02104
|
Cơ học lý thuyết 1
|
Theorical mechanics 1
|
3
|
3.0
|
0.0
|
Vật lý đại cương
|
BB
|
|
21
|
CCD02502
|
Kỹ thuật đo (+BTL)
|
Measuring technique
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Hình họa - vẽ kỹ thuật
|
BB
|
|
22
|
CCD02523
|
Vật liệu kỹ thuật
|
Technical Materials
|
3
|
2.5
|
0.5
|
|
BB
|
|
23
|
CCD02126
|
Sức bền vật liệu 1 (+ BTL)
|
Strength of Materials 1
|
3
|
3.0
|
0.0
|
Cơ học lý thuyết 1
|
BB
|
|
24
|
CCD02132
|
Nguyên lý – Chi tiết máy
|
Mechanism Principles - Details
|
3
|
3.0
|
0.0
|
Sức bền vật liệu 1 (+ BTL)
|
BB
|
|
TỔNG SỐ CHUYÊN NGÀNH
|
|
43
|
|
|
|
43
|
|
25
|
CCD03507
|
Công nghệ kim loại
|
Metal Technology
|
3
|
2.5
|
0.5
|
Vật liệu kỹ thuật
|
BB
|
Chuyên ngành
|
26
|
CCD02505
|
Kỹ thuật an toàn và môi trường
|
Environmental & safety engineering
|
2
|
2.0
|
0.0
|
|
BB
|
|
27
|
CCD03535
|
Thực tập hàn
|
Welding Practicing
|
3
|
0.0
|
3.0
|
Vật liệu kỹ thuật
|
BB
|
|
28
|
CCD03536
|
Thực tập nguội
|
Machining Practicing
|
3
|
0.0
|
3.0
|
Vật liệu kỹ thuật
|
BB
|
|
29
|
CCD03306
|
Truyền động thủy lực và khí nén
|
Hydraulic and Pneumatic Transmission
|
3
|
2.0
|
1.0
|
Nguyên lý – Chi tiết máy
|
BB
|
|
30
|
CCD03206
|
Máy canh tác 1
|
Cultivation Machinery 1
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Động cơ đốt trong
|
BB
|
|
31
|
CCD03411
|
Thiết bị bảo quản và chế biến nông sản
|
Equipment for Agri-food Storage and Processing
|
3
|
2.0
|
1.0
|
Hình họa - vẽ kỹ thuật
|
BB
|
|
32
|
CCD03508
|
Công nghệ chế tạo máy
|
Manufacturing Technology
|
3
|
2.5
|
0.5
|
Công nghệ kim loại
|
BB
|
|
33
|
CCD03537
|
Thực tập máy công cụ
|
Manufacturing Machine Practicing
|
3
|
0.0
|
3.0
|
Công nghệ kim loại
|
BB
|
|
34
|
CCD03427
|
Thực tập thiết bị BQCB
|
Equipment for Agri-food Storage and Processing Practicing
|
3
|
0.0
|
3.0
|
Thiết bị bảo quản và chế biến nông sản
|
BB
|
|
35
|
CCD03517
|
Kỹ thuật bảo trì và sửa chữa máy
|
Technical maintenance and repair of machines
|
3
|
2.5
|
0.5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
BB
|
|
36
|
CCD03337
|
Thực tập động cơ đốt trong
|
Internal Combustion Engine Practicing
|
2
|
0.0
|
2.0
|
Động cơ đốt trong
|
BB
|
|
37
|
CCD03999
|
Thực tập kỹ thuật Cơ khí nông nghiệp
|
Professional Engineering Practice
|
4
|
0.0
|
4.0
|
Máy canh tác 1
|
BB
|
|
38
|
CCD04999
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
Graduation Thesis
|
6
|
0.0
|
6.0
|
Thực tập kỹ thuật máy nông nghiệp
|
BB
|
|
TỔNG SỐ PHẦN BỔ TRỢ
|
5
|
|
|
|
5
|
|
39
|
CCD03512
|
Máy điều khiển số và công nghệ CNC 1
|
Machining/Computer Numerical Control (CNC) Technology-1
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
BB
|
|
40
|
CCD03303
|
Động cơ đốt trong
|
Internal Combustion Engine
|
3
|
2.0
|
1.0
|
|
BB
|
|
|
|
|
|
93
|
|
|
|
|
|
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
CML01001. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1 (Principle of Marxism and Leninism 1). (2TC: 2-0-4). Nhập môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Chủ nghĩa duy vật biện chứng; Phép biện chứng duy vật; Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
CML01002. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2 (Principle of Marxism and Leninism 2). (3 TC: 3-0-6). Học thuyết giá trị; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết về chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước; Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng xã hội chủ nghĩa; Những vấn đề chính trị xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng chủ nghĩa xã hội; Chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng. Học phần học trước: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1.
CML01004. Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam (Revolutionary guideline of Vietnamese Communist Party). (3TC: 3-0-6). Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu môn Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam; Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam và cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng; Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945); Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975); Đường lối công nghiệp hóa; Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; Đường lối xây dựng hệ thống chính trị; Đường lối xây dựng, phát triển văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội; Đường lối đối ngoại. Học phần học trước: Tư tưởng Hồ Chí Minh.
CML01005. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology). (2TC: 2-0-4). Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh; Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc; Tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội và con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế; Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân; Tư tưởng Hồ chí Minh về văn hoá, đạo đức và xây dựng con người mới. Học phần học trước: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2
CML01009. Pháp luật đại cương (Introduction to Laws). (2TC: 2-0-4). Một số vấn đề lý luận cơ bản về Nhà nước và Pháp luật; Một số nội dung cơ bản về Nhà nước và Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Luật Hình sự; Nội dung cơ bản của Luật Kinh tế, Luật Lao động, Luật Hôn nhân và Gia đình; Nội dung cơ bản của Luật Hành chính và pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
CTH01004. Giải tích 1 (Analysis 1). (3TC: 3-0-6). Các khái niệm về giới hạn và liên tục, các phép tính vi phân và tích phân hàm một biến thực; Khái niệm về chuỗi số và chuỗi hàm, khai triển hàm thành chuỗi luỹ thừa.
CTH01002. Vật lý đại cương (General Physics). (3TC: 2-1-6). Cơ học chất điểm và vật rắn, cơ học chất lỏng, dao động và sóng cơ. Hệ nhiệt động; Các nguyên lý nhiệt động lực học; Trạng thái lỏng, sự chuyển pha; Điện trường tĩnh, từ trường, các định luật Faraday; Các phương trình Maxwell, trường điện từ, sóng điện từ.
TH01009. Tin học đại cương (Introduction to Informatics). (2TC: 1,5-0,5-4). Các khái niệm cơ bản; cơ sở toán học của máy tính; cấu trúc máy tính; phần mềm máy tính và hệ điều hành; thuật toán và ngôn ngữ lập trình; cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu; mạng máy tính và Internet; công nghệ thông tin và xã hội.
CCD03337. Thực tập động cơ đốt trong (Practice of Internal Combustion Engine ). 2TC(2-0-2). Qui trình tháo, lắp các cơ cấu biên tay quay, cơ cấu phân phối khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu, hệ thống điện động cơ, hệ thống bôi trơn, làm mát và khởi động. Học phần học trước : Động cơ đốt trong
CCD03535. Thực tập hàn (Welding Practice). Trên cơ sở lý thuyết đã học ở môn Công nghệ kim loại, qua đợt thực tập này sinh viên được làm quen với các thao tác cơ bản, đồng thời sinh viên có khả năng sử dụng thành thạo một số máy móc, thiết bị và dụng cụ dùng trong kỹ thuật hàn, đạt được tay nghề cơ bản của kỹ thuật hàn hồ quang tay. Học phần học trước: Vật liệu kỹ thuật
CCD03536. Thực tập nguội. Trên cơ sở lý thuyết đã học ở môn Công nghệ kim loại, qua đợt thực tập này sinh viên được làm quen với các thao tác cơ bản, đồng thời sinh viên có khả năng sử dụng thành thạo một số máy móc, thiết bị và dụng cụ dùng trong kỹ thuật nguội, đạt được tay nghề cơ bản của kỹ thuật nguội. Học phần học trước: Vật liệu kỹ thuật
CCD03537. Thực tập máy công cụ (Metal Cutting Practice). Trên cơ sở lý thuyết đã học ở môn Công nghệ kim loại, qua đợt thực tập này sinh viên được làm quen với các thao tác cơ bản, đồng thời sinh viên có khả năng sử dụng thành thạo một số máy móc, thiết bị và dụng cụ dùng trong kỹ thuật gia công cắt gọt kim loại, đạt được tay nghề cơ bản của kỹ thuật tiện. Học phần học trước: Công nghệ kim loại
CCD02104. Cơ học lý thuyết 1 (Theorical mechanics I). (3TC: 3-0-6). Các khái niệm cơ bản và hệ tiên đề tĩnh học; Lý thuyết mômen và ngẫu lực; Lý thuyết về hệ lực; Ma sát và bài toán cân bằng của vật khi có ma sát; Trọng tâm của vật rắn; Động học chất điểm. Chuyển động cơ bản của vật rắn; Hợp chuyển dộng của điểm; Chuyển động song phẳng của vật rắn; Chuyển động quay quanh một điểm cố định của vật rắn; Hợp chuyển động của vật rắn. Học phần học trước: Vật lý đại cương
CCD02126. Sức bền vật liệu 1 (Strength of Materials 1). (3TC: 3-0-6). Các khái niệm cơ bản; Kéo, nén đúng tâm; Trạng thái ứng suất, biến dạng, lý thuyết bền; Đặc trưng hình học của mặt cắt; Xoắn và cắt; Uốn ngang phẳng. Cơ học lý thuyết 1.
CCD02132. Nguyên lý-chi tiết máy (Mechanism Principle - machine parts). (3-0-6). Cấu tạo và phân loại cơ cấu. Cơ cấu có khớp loại cao. Tính tóan lực cơ cấu. Truyền động cơ khí. Mối ghép. Trục. Ổ trục. Khớp nối trục. Các cơ cấu được sử dụng nhiều trong Máy móc nông nghiệp. Học phần học trước: Sức bền vật liệu 1
CCD02117. Hình họa - Vẽ kỹ thuật (Descriptive Geometry and Drawing). (2-0-4) Điểm, đường thẳng, mặt phẳng; Các phép biến đổi hình chiếu; Đường và mặt. Những tiêu chuẩn về cách trình bày bản vẽ; Vẽ hình học; Biểu diễn vật thể; Hình chiếu trục đo; Vẽ quy ước ren và các mối ghép; Vẽ quy ước bánh răng và lò xo; Dung sai và nhám bề mặt; Bản vẽ chi tiết; Bản vẽ lắp; Sơ đồ. Học phần học trước: không
CCD02502. Kỹ thuật đo (Measuring technique). (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Đổi lẫn chức năng và vấn đề tiêu chuẩn hoá; Các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép; Sai số gia công và các thông số hình học kích thước chi tiết; Dung sai lắp ghép bề mặt trơn; Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt; Chuỗi kích thước; Các khái niệm cơ bản trong kỹ thuật đo; Dụng cụ đo thông dụng trong cơ khí. Học phần học trước: Hình họa-vẽ kỹ thuật.
CCD02523. Vật liệu kỹ thuật (Technical Materials). (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Cấu trúc tinh thể của vật liệu; Biến dạng dẻo và cơ tính; Hợp kim và giản đồ pha; Thép và gang; Nhiệt luyện thép; Kim loại và hợp kim màu; Vật liệu phi kim loại. Học phần học trước: Hoá học đại cương
CCD02201. Kỹ thuật thuỷ khí (Fluid of Mechanics) (2TC: 1,5-0,5-4) Mở đầu; Tính chất cơ lý cơ bản của chất lỏng; Tĩnh học chất lỏng; Động lực học chất lỏng; Chuyển động một chiều của chất lỏng không nén được; Chuyển động một chiều của chất khí; Tính toán thuỷ lực về đường ống; Vật ngập trong chất lỏng chuyển động; Dòng tia; Cơ sở lý thuyết thứ nguyên, tương tự; Khái niệm chung về máy bơm; Bơm ly tâm; Bơm píton. Học phần học trước: Nguyên lý –chi tiết máy.
CCD02505. Kỹ thuật an toàn và môi trường (Environmental and safety engineering ). (2TC: 2 – 0 - 4). Những vấn đề cơ bản trong BHLĐ ở nước ta. Thực trạng tình hình và những giải pháp ; Y học lao động và bệnh nghề nghiệp ; Kỹ thuật ánh sáng ; Các giải pháp kỹ thật an toàn ; Kỹ thuật an toàn điện ; Kỹ thuật an toàn nồi hơi thiết bị chịu áp lực ; Công tác phòng cháy chữa cháy (Phòng chống cháy nổ) ; Phương tiện bảo vệ cá nhân ; Thực trạng về môi trường ở Việt Nam ; Các giải pháp xử lý ô nhiễm. Học phần học trước: Không
CCD03507. Công nghệ kim loại (Metal Technology). (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Luyện kim; Đúc; Hàn; Gia công kim loại bằng áp lực; Nguyên lý cắt kim loại; Đại cương về gia công trên các máy cắt. Học phần học trước: Vật liệu kỹ thuật.
CCD03508. Công nghệ chế tạo máy (Manufacturing Technology). (3TC: 2,5 – 05 - 6). Đại cương về công nghệ chế tạo máy; Độ chính xác khi gia công CTM; . Đặc trưng các phương pháp gia công (PPGC) trong chế tạo máy; Thiết kế quá trình công nghệ gia công CTM; Phương pháp gia công các bề mặt đặc trưng của CTM; Công nghệ lắp ráp. Học phần học trước: Công nghệ kim loại.
CCD03306. Truyền động thủy lực và khí nén (Hydraulic and Pneumatic Transmission) (3TC: 2,0-1,0-6). Cơ sở kỹ thuật thuỷ lực, khí nén, Truyền động thủy động, Các bộ phận chuyển đổi năng lượng thủy tĩnh, Các van thủy lực, Các bộ phận truyền dẫn năng lượng thủy lực, Điều khiển và điều chỉnh truyền động thủy tĩnh, Thiết kế mạch thủy lực và các ví dụ ứng dụng, Cơ sở kỹ thuật khí nén, Các bộ phận điều khiển và điều chỉnh khí nén, Các bộ phận phụ trợ, Điều khiển và điều chỉnh hệ thống khí nén, Ứng dụng của kỹ thuật khí nén . Học trước: Nguyên lý chi tiết máy
CCD03411. Thiết bị bảo quản và chế biến nông sản thực phẩm (Equipment for Agri-food Storage and Processing). (3TC : 2 – 1 – 6). Qui trình công nghệ bảo quản và chế biến nông sản thực phẩm; Kho và thiết bị kho bảo quản; Thiết bị làm sạch và phân loại; Thiết bị xay xát và xoa bóng hạt;. Thiết bị cắt thái và nghiền đập; Thiết bị ép; Thiết bị định lượng và khuấy trộn; Thiết bị sấy, cô đặc và thanh trùng; Thiết bị bao gói sản phẩm; Liên hợp máy chế biến nông sản thực phẩm và vấn đề tự động hoá các quá trình sản xuất. Học phần học trước: Hình họa-Vẽ kỹ thuật
CCD03206. Máy canh tác 1 (Cultivation Machinery 1) (2TC: 1,5-0,5-4). Máy làm đất; Máy gieo hạt; Máy trồng cây, máy cấy; Máy chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh Học trước: Động cơ đốt trong
CCD03517. Kỹ thuật bảo trì và sửa chữa máy (Technical mainteance and repair of machines). (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Quy trình công nghệ sửa chữa máy; Cơ sở công nghệ phục hồi chi tiết máy; Kỹ thuật sửa chữa; Tổ chức sản xuất và thiết kế xưởng sửa chữa. Học phần học trước: Công nghệ chế tạo máy.
CCD03512. Máy điều khiển số và công nghệ CNC1 (Machining/Computer numerical control (CNC) technology-1). 2TC: 1,5 – 0,5 - 4). Nhập môn máy công cụ điều khiển số (Máy CNC); Lập trình trên máy CNC; Vận hành máy CNC. Học phần học trước: Công nghệ chế tạo máy.