Tên chương trình: KHOA HỌC CÂY TRỒNG (CROP SCIENCE)
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Khoa học cây trồng
Mã ngành: 51620110
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
(Ban hành tại quyết định số 4232 ngày 29 tháng 12 năm 2015
của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam)
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:
1.1. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung Chương trình ngành Khoa học cây trồng hệ cao đẳng cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và hiện đại của ngành khoa học cây trồng; Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng triển khai, quản lý sản xuất và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp trong lĩnh vực trồng trọt.
1.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, thái độ, trách nhiệm nghề nghiệp sau:
Kiến thức
· Kiến thức chung:
+ An ninh quốc phòng:Có những hiểu biết cơ bản về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, quan điểm của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về quốc phòng an ninh; truyền thống chống giặc ngoại xâm của dân tộc, lực lượng vũ trang nhân dân và nghệ thuật quân sự Việt Nam; xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, lực lượng vũ trang nhân dân; có kiến thức cơ bản cần thiết về phòng thủ dân sự, kỹ năng quân sự; sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
+ Lý luận chính trị: Hiểu, phân tích và đánh giá được hệ thống tri thức khoa học về: Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước. Ứng dụng được các tri thức khoa học trên vào thực tiễn đời sống;
+Kiến thức chung (đại cương): Hiểu rõ kiến thức cơ bản về sinh học, hóa học, toán học, vật lý học và thống kê sinh học ứng dụng để phát triển kiến thức mới và tiếp tục học ở trình độ cao hơn;
· Kiến thức chuyên môn
+ Lựa chọn, xây dựng và hướng dẫn thực hiện quy trình canh tác và bảo quản phù hợp với điều kiện ngoại cảnh và loại cây trồng;
+ Vận dụng được kiến thức về đặc điểm sinh trưởng, phát triển, sinh lý, sinh thái và giống của các nhóm cây trồng để xây dựng các biện pháp kỹ thuật trồng trọt phù hợp;
+ Vận dụng được kiến thức về đặc điểm sinh học, quy luật phát sinh, phát triển và gây hại của các yếu tố sinh vật gây hại cây trồng (cỏ dại, côn trùng, bệnh cây) để quản lí dịch hại cây trồng có hiệu quả;
+ Ứng dụng linh hoạt kiến thức tổng hợp để tiếp cận, phát hiện và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực trồng trọt (phần mềm chuyên ngành).
Về kỹ năng
+ Lựa chọn, xây dựng và hướng dẫn thực hiện các quy trình canh tác và bảo quản phù hợp với điều kiện ngoại cảnh và loại cây trồng;
+ Có năng lực tư duy biện luận trong phát hiện, phân tích, tổng hợp và giải quyết hợp lý các vấn đề trong trồng trọt; Cập nhật kiến thức mới để nâng cao năng lực nghề nghiệp;
+ Duy trì và phát triển các mối quan hệ xã hội trên nền tảng hiểu biết về văn hoá, xã hội và luật pháp;
+ Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, hợp tác và làm việc với cộng đồng;
+Sử dụng thành thạo máy tính và một số phần mềm thông dụng trên máy tính: Hệ điều hành; Quản lý tệp và thư mục; Một số phần mềm tiện ích về nén và giải nén tệp, diệt virus, an ninh mạng; Phần mềm soạn thảo văn bản để biên tập nội dung và định dạng văn bản ở mức cơ bản; Phần mềm bảng tính để tạo bảng tính và xử lý dữ liệu trên bảng tính ở mức cơ bản; Phần mềm trình chiếu để tạo một bản thuyết trình đơn giản; Trình duyệt web để xem, tìm kiếm thông tin, tham gia cộng đồng trực tuyến và sử dụng một số dịch vụ trên Internet; sử dụng được phần mềm để gửi và nhận thư điện tử;
+ Có kỹ năng giao tiếp và thuyết trình;trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt 400 TOEIC và tương đương. Sinh viên có thể nghe hiểu các đối thoại đơn giản; nghe hiểu ý chính các thông tin đơn giản trong đời sống xã hội thông thường.Có thể tham gia đối thoại đơn giản; bày tỏ ý kiến một cách hạn chế về các vấn đề văn hóa, xã hội và diễn đạt xử lý một số tình huống chuyên môn thông thường. Đọc hiểu nội dung chính các tài liệu phổ thông liên quan đến các vấn đề văn hóa, xã hội quen thuộc bằng tiếng Anh.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Sẵn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro, kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ, chính trực, phản biện, sáng tạo;
+ Trung thực, tác phong và ứng xử chuyên nghiệp; yêu ngành nghề, coi trọng uy tín và có trách nhiệm với sự phát triển của ngành nông nghiệp;
+ Có trách nhiệm với xã hội, tuân thủ pháp luật, chính sách của Đảng và Nhà nước.
+ Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau;
+ Có năng lực tự học, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn về khoa học cây trồng.
Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp kỹ sư ngành Khoa học cây trồng có thể công tác trong những lĩnh vực sau:
+ Cán bộ kỹ thuật trồng trọt;
+ Trợ lý nghiên cứu khoa học;
+ Cán bộ khuyến nông về trồng trọt;
+ Cán bộ dự án nông nghiệp;
+ Kinh doanh nông nghiệp.
Định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
+ Chương trình đào tạo đại học Khoa học cây trồng, Chọn giống, Bảo vệ thực vật.
2. Thời gian đào tạo: 3 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá : 91 tín chỉ (Không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
4. Ðối tượng tuyển sinh:
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT, trúng tuyển qua kỳ thi tuyển sinh do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo quyết định số 2397/QĐ-HVN, ngày 13 tháng 08 năm 2015 về Quy định dạy và học đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 sau đó qui đổi thành thang điểm 4
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần):
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh của học phần
|
Số tín chỉ
|
Tên học phần học trước
|
Bắt buộc
|
Tự chọn
|
Thuộc khối kiến thức
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
1
|
CNH01001
|
Sinh học đại cương
|
Basic Biology
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
-
|
×
|
|
Đại cương
|
2
|
CMT01001
|
Hóa đại cương
|
Basic Chemistry
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
-
|
×
|
|
3
|
CTH01007
|
Xác suất – thống kê
|
Probability and statistic
|
2
|
2
|
0
|
|
|
-
|
×
|
|
4
|
CNH02001
|
Thực vật học
|
Botany
|
3
|
2
|
1
|
|
|
Sinh học đại cương
|
×
|
|
5
|
CNH02003
|
Sinh lý thực vật
|
Plant Physiology
|
3
|
2
|
1
|
|
|
Sinh hoc đại cương
|
×
|
|
Cơ sở ngành
|
6
|
CNH02004
|
Di truyền thực vật đại cương
|
General plant genetic
|
3
|
2
|
1
|
|
|
Sinh học đại cương
|
×
|
|
7
|
CQL02047
|
Thổ nhưỡng
|
Pedology
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
Hóa học đại cương
|
×
|
|
8
|
CQL03043
|
Phân bón
|
Fertilizer
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
Thổ nhưỡng
|
×
|
|
9
|
CNH03020
|
Côn trùng đại cương 1
|
General Entomology 1
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
Sinh học đại cương
|
×
|
|
10
|
CNH03001
|
Bệnh cây đại cương
|
Introduction to Plant Pathology
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
Sinh học đại cương
|
×
|
|
11
|
CNH02005
|
Phương pháp thí nghiệm
|
Experimental Methods
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
Xác suất – thống kê
|
×
|
|
12
|
CNH03004
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Pesticides
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
Bệnh cây đại cương, côn trùng đại cương 1
|
×
|
|
Chuyên ngành
|
13
|
CNH03072
|
Cây lương thực đại cương
|
General food crops
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
Sinh lý thực vật
|
×
|
|
14
|
CNH03070
|
Cây rau đại cương
|
General vegetable crops
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
Sinh lý thực vật
|
×
|
|
15
|
CNH03046
|
Nguyên lý và phương pháp chọn giống cây trồng
|
Principles of plant breeding
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
Di truyền thực vật đại cương
|
×
|
|
16
|
CNH03074
|
Cây công nghiệp đại cương
|
General industrial plants
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
Sinh lý thực vật
|
×
|
|
17
|
CNH03058
|
Cây ăn quả đại cương
|
General fruit trees
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
Sinh lý thực vật
|
×
|
|
18
|
CNH02030
|
Canh tác học
|
Experimental Methods
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
Sinh lý thực vật
|
×
|
|
19
|
CNH03025
|
Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)
|
Integrated Pest Management (IPM)
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
Bệnh cây đại cương, côn trùng đại cương 1
|
×
|
|
20
|
CNH03081
|
Hoa cây cảnh đại cương
|
General flower and ornamental crops
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
Sinh lý thực vật
|
×
|
|
21
|
CNH02036
|
Cỏ dại và phương pháp phòng trừ
|
Weeds and Weed Control
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
Sinh lý thực vật
|
×
|
|
22
|
CNH03066
|
Thực tập nghề nghiệp
|
Practices of Crop sciences
|
5
|
0
|
5
|
|
|
-
|
×
|
|
23
|
CNH03016
|
Cây thuốc
|
Medicinal plants
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
Hóa sinh đại cương
|
×
|
|
24
|
CCP03003
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
Postharvest handling of agricultural products
|
3
|
2,5
|
0,5
|
|
|
Hóa sinh đại cương
|
×
|
|
25
|
CNH03057
|
Dâu tằm
|
Sericulture
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
Sinh lý thực vật
|
×
|
|
26
|
CNH03079
|
Thực nghiệm sản xuất giống cây trồng
|
Training on Seed Production
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Nguyên lý và phương pháp chọn giống cây trồng
|
×
|
|
27
|
CNH03093
|
Thực hành sản xuất cây lương thực
|
Training on Food crop Production
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Cây lương thực đại cương
|
×
|
|
28
|
CNH03091
|
Thực hành sản xuất cây công nghiệp và cây thuốc
|
Practical Industrial Crops and Medical Crops
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Cây công nghiệp đại cương
|
×
|
|
29
|
CNH03092
|
Thực tập nghề Rau-Hoa-Quả
|
Practical Production of vegetable, Fruit and Flower
|
3
|
0
|
3
|
|
|
Cây rau đại cương, Cây ăn quả đại cương, Hoa cây cảnh đại cương
|
×
|
|
30
|
CNH04002
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
Undergraduate thesis of Crop Science
|
6
|
0
|
6
|
|
|
-
|
×
|
|
31
|
CMT02050
|
Môi trường sinh thái
|
Ecological Environment
|
2
|
2
|
0
|
|
|
-
|
×
|
|
Bổ trợ
|
32
|
CMT01006
|
Khí tượng nông nghiệp
|
Agrometeorology
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
-
|
×
|
|
33
|
KQ03108
|
Marketing Nông nghiệp
|
Marketing of Agricultural Products
|
2
|
2
|
0
|
|
|
-
|
×
|
|
34
|
CML01001
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
Principle of Marxism and Leninnism 1
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
×
|
|
Mác - Lê
|
35
|
CML01002
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
Principle of Marxism and Leninnism 2
|
3
|
3
|
0
|
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
×
|
|
36
|
CML01005
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
2
|
0
|
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
×
|
|
37
|
CML01004
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Revolutionary Guideline of Vietnamese Communist Party
|
3
|
3
|
0
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
×
|
|
38
|
CSN00011
|
Tiếng Anh 0
|
English 0
|
2
|
2
|
0
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Tiếng Anh
GDTC
|
39
|
CSN01032
|
Tiếng Anh 1
|
English 1
|
3
|
3
|
0
|
|
|
-
|
×
|
|
40
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
General Physical education
|
1
|
0.5
|
0.5
|
|
|
|
|
|
42
|
GT01017
/GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021
GT01022
GT01023
GT01014
GT01015
|
Giáo dục thể chất
Chọn 2/9 học phần (Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, cầu lông, cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi)
|
Athletics; aerobic Gymnastics; football; volley ball; Basketball; Badminton; Chess; Dancesport; Swingming
|
1
|
0
|
1
|
|
|
-
|
×
|
|
43
|
CQS01001
|
Giáo dục quốc phòng 1
|
National defense education 1
|
1
|
0
|
1
|
|
|
-
|
×
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
44
|
CQS01002
|
Giáo dục quốc phòng 2
|
National defense education 2
|
2
|
2
|
0
|
|
|
-
|
×
|
|
45
|
CQS01003
|
Giáo dục quốc phòng 3
|
National defense education 3
|
3
|
2
|
1
|
|
|
-
|
×
|
|
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
NH02001. Thực vật học (Botany). (3TC:2-1-6). Tên chương: Mô thực vật; Cơ quan dinh dưỡng của thực vật; Sinh sản và cơ quan sinh sản ở thực vật; Đơn vị phân loại và cách gọi tên; Sơ bộ phân loại giới thực vật; Phân loại lớp 2 lá mầm; Phân loại lớp 1 lá mầm.
NH02003. Sinh lý thực vật (Plant physiology). (3TC: 2 – 1 – 6). Sinh lý tế bào; Trao đổi nước ở thực vật; Quang hợp của thực vật bậc cao; Vận chuyển và phân phối sản phẩm đồng hóa trong cây; Hô hấp ở thực vật; Dinh dưỡng khoáng cây trồng; Sinh trưởng, phát triển cuả cây; Sinh lý tính chống chịu của cây. Học phần học trước: sinh học đại cương
NH02004. Di truyền thực vật đại cương (General plant genetics). (3TC: 2 – 1 – 6). Cấu trúc và tái bản vật chất di truyền ở mức độ phân tử, tế bào; Cấu trúc của gen, tổ chức các gen ở genom và điều hoà sự biểu hiện của gen; Vật chất di truyền trong vòng sống cá thể ở các nhóm sinh vật, cơ sở của tái tổ hợp di truyền; Những nguyên lý về di truyền các tính trạng; Các nguyên lý về biến dị; Di truyền quần thể. Môn học trước: Sinh học đại cương.
NH03020. Côn trùng đại cương 1 (General Entomology 1).(2TC:1,5- 0,5- 4). Mở đầu; Hình thái học côn trùng; sinh vật học côn trùng; Phân loại côn trùng đến bộ; Nguyên lý và phương pháp phòng chống sâu hại. Học phần học trước: Sinh học đại cương.
NH03001. Bệnh cây đại cương. (General Plant Pathology) 2TC (1,8 - 0,2 – 4). Khái niệm bệnh cây; Các biến đổi của cây bị bệnh; Dịch bệnh cây; Chẩn đoán bệnh cây và phòng trừ; Nấm và bệnh nấm hại cây trồng; Vi khuẩn và bệnh vi khuẩn hại cây trồng; Virus và bệnh virus hại cây trồng; Tuyến trung và bệnh tuyến trùng hại cây trồng. Học phần học trước: Sinh học đại cương
NH02005. Phương pháp thí nghiệm (Experimental Methods).(2TC: 1,5 - 0,5 - 4) Đại cương về công tác nghiên cứu khoa học; Thiết kế thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm trên đồng ruộng; Tổng kết số liệu quan sát; Ước lượng; Kiểm định giả thuyết thông kê; Phương pháp sắp xếp công thức thí nghiệm và phân tích kết quả; Phân tích tương quan; Tổng kết thí nghiệm.Học phần học trước: Xác suất thống kê
NH03004. Thuốc bảo vệ thực vật (Pesticides). (2TC:1,5 - 0,5 – 4). Cơ sở độc chất học nông nghiệp; Cơ sở sinh lí, sinh thái học của thuốc BVTV trong phòng trừ dịch hại; Thuốc BVTV, môi trường và hậu quả xấu của chúng gây ra cho môi sinh; Các dạng thuốc BVTV và Phương pháp sử dụng; Đảm bảo an toàn và đạt hiệu quả cao trong sử dụng thuốc BVTV; Một số qui định của nhà nước về quản lý thuốc BVTV ở Việt Nam; Thuốc trừ sâu và các động vật gây hại khác; Thuốc trừ bệnh cây; Thuốc xông hơi; Thuốc trừ cỏ dại. Học phần học trước: Bệnh cây đại cương
CNH03072. Cây lương thực đại cương (General food crops). (2 TC: 1,5 -0,5- 4). Nguồn gốc, phân loại, tình hình sản xuất và giá trị kinh tế; Đặc điểm thực vật học và sinh trưởng phát triển; Yêu cầu chung về đất trồng, mùa vụ, ngoại cảnh, dinh dưỡng; Kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản các loại cây lương thực chính như cây lúa, cây lấy hạt trên cạn (ngô, cao lương, kê, lúa mì), cây lấy củ (cây khoai lang, cây sắn, môn sọ, từ vạc, dong riềng). Học phần học trước: Sinh lý thực vật.
NH3070. Cây rau đại cương (General vegetable crops). (2TC:1,5-0,5-4). Tầm quan trọng, lịch sử phát triển, đặc điểm và phương hướng sản xuất cây rau; Đặc tính sinh vật học và sinh thái của cây rau; Biện pháp kỹ thuật chủ yếu trong sản xuất rau; Sản xuất rau an toàn; Kỹ thuật thu hoạch và sau thu hoạch sản phẩm rau; Kỹ thuật thu hoạch và sau thu hoạch sản phẩm rau. Học phần học trước: Sinh lý thực vật
NH03046. Nguyên lý và phương pháp chọn tạo giống cây trồng (Principles and method of plant breeding). (2TC:1,5 - 0,5 - 4). Mở đầu; Nguồn gen thực vật; Sinh sản ở thực vật, ứng dụng trong chọn tạo giống cây trồng; Thống kê sinh học ứng dụng trong chọn giống cây trồng; Phương pháp tạo biến dị di truyền trong chọn giống cây trồng; Chọn giống ở cây sinh sản vô tính; Chọn giống cây tự thụ phấn; Phương pháp chọn giống cây giao phấn; Chọn giống ưu thế lai; Đánh giá và phổ biến giống. Môn học trước: Di truyền thực vật đại cương.
NH3074. Cây công nghiệp đại cương (General industrial crops). (2TC : 1,5 – 0,5 - 4). Tình hình sản xuất tiêu thụ, nguồn gốc, phân loại, đặc điểm thực vật học, các giai đoạn sinh trưởng phát triển chung, kỹ thuật trồng đối với một số cây công nghiệp như: cây lạc; cây đậu tương; cây mía; cây thuốc lá; cây chè; cây cà phê; cây cao su.
NH03058.Cây ăn quả đại cương (General fruit trees) (2TC: 1,5-0,5-2). Mở đầu; Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của cây ăn quả; Yêu cầu sinh thái của cây ăn quả; Vườn ươm và các phương pháp nhân giống cây ăn quả; Quy hoạch và thiết kế vườn quả; Quản lý và chăm sóc vườn cây ăn quả; Thị trường và chất lượng quả. Học phần trước: Sinh lý thực vật.
NH02030. Canh tác học (Cultivation Science) (2TC: 1,5-0,5-4). Khái niệm, ý nghĩa và cơ sở khoa học của việc xây dựng hệ thống cây trồng; khái niệm luân canh cây trồng và tác dụng của luân canh, vị trí của các nhóm cây trồng trong luân canh; Khái niệm, tác dụng, yêu cầu của làm đất và các biện pháp làm đất trong trồng trọt.
NH03025. Quản lý dịch hại tổng hợp (Integrated Pest Management (IPM)).(2TC:1,5- 0,5- 4). Dich hại con người và quản lý dịch hai; Cơ sở khoa học của Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); Hệ sinh thái và ảnh hưởng qua lại giữa các loài dịch hại ; Những nguyên tắc cơ bản của IPM; Những biện pháp IPM; Phương pháp thiết lập và thực hiện IPM trên một số cây trồng chính.
Học phần học trước: côn trùng đại cương 1, bệnh cây đại cương.
NH03047. Sản xuất giống và công nghệ hạt giống (Seed production and technology). (3TC: 2,0 – 1,0 – 6). Quá trình sinh sản ở thực vật; Thành phần hóa học của hạt; Sự nảy mầm của hạt; Trạng thái ngủ nghỉ của hạt; Gia trị gieo trồng của hạt giống; Sức sống và kiểm tra sức sống hạt giống; Bệnh hạt giống và kiểm nghiệm bệnh hạt giống; Những nguyên lý cơ bản của kỹ thuật sản xuất hạt giống cây trồng; Kỹ thuật sản xuất hạt giống đối với cây tự thụ phấn; Kỹ thuật sản xuất hạt giống đối ở cây giao phấn; Sản xuất hạt giống ở cây nhân giống vô tính; Quản lý chất lượng hạt giống cây trồng. Môn học trước: Nguyên lý và phương pháp chọn giống cây trồng.
NH03063 Sinh lý thực vật ứng dụng (Applied plant physiology). (2TC: 1,5 – O,5 – 4) . Sinh lý thực vật ứng dụng là môn khoa học ứng dụng những quy luật sinh lý của cây trồng đã biết vào thực tiễn nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất như: Nhân giống vô tính (in vivo và in vitro) cây trồng; Điều chỉnh sự trao đổi nước và dinh dưỡng khoáng của cây trồng; Trồng cây không dùng đất; Quang hợp quần thể; Hô hấp trong quá trình nảy mầm và bảo quản nông sản; Ứng dụng chất điều hòa sinh trưởng trong nông nghiệp. Điều khiển sự phát sinh hình thái cây trồng. Học phần học trước: Sinh lý thực vật
NH03075. Cây công nghiệp đại cương (General industrial crops). (3TC : 2 – 1 - 6). Yêu cầu sinh thái, ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đến sinh trưởng phát triển; đặc điểm sinh lý, sinh hoá và cơ sở khoa học để xây dựng quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc cho một số cây công nghiệp: cây lạc; cây đậu tương; cây mía; cây thuốc lá; cây chè; cây cà phê; cây cao su.
Học phần học trước: Cây công nghiệp đại cương.
NH03064. Hệ thống nông nghiệp (Agricultural Systems). (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lý thuyết hệ thống ; Lịch sử các hệ thống nông nghiệp trên thế giới và Việt Nam; Hệ thống nông nghiệp và các thành phần của nó; Nông hộ và hệ thống nông hộ; Nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp. Học phần học trước: Cây lương thực.
NH03055. Khuyến nông (Extension). (2 TC: 1,5 – 0,5 – 4). Đại cương về Khuyến nông; Tổ chức, quản ký và hoạt động của Khuyến nông ở Việt Nam; Một số đặc điểm nông nghiệp và nông thôn Việt Nam; Giáo dục Khuyến nông và truyền thông trong khuyến nông; Các phương pháp khuyến nông. Học phần học trước: Cây lương thực
NH 03073: Cây lương thực chuyên khoa (Specialized food crops). (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Hiện trạng và xu hướng sản xuất các loại cây lương thực; đặc điểm sinh lý; sinh thái; dinh dưỡng của các loại cây lượng thực; cơ sở khoa học để xây dựng quy trình kỹ thuật cho các loại cây lương thực chính như cây lúa, cây lấy hạt trên cạn (ngô, cao lương, kê, lúa mì), cây lấy củ (cây khoai lang, cây sắn, môn sọ, từ vạc). Học phần học trước: Cây lương thực đại cương.
NH03047. Sản xuất giống và công nghệ hạt giống (Seed production and technology). (3TC: 2,0 – 1,0 – 6). Quá trình sinh sản ở thực vật; Thành phần hóa học của hạt; Sự nảy mầm của hạt; Trạng thái ngủ nghỉ của hạt; Gia trị gieo trồng của hạt giống; Sức sống và kiểm tra sức sống hạt giống; Bệnh hạt giống và kiểm nghiệm bệnh hạt giống; Những nguyên lý cơ bản của kỹ thuật sản xuất hạt giống cây trồng; Kỹ thuật sản xuất hạt giống đối với cây tự thụ phấn; Kỹ thuật sản xuất hạt giống đối ở cây giao phấn; Sản xuất hạt giống ở cây nhân giống vô tính; Quản lý chất lượng hạt giống cây trồng. Môn học trước: Nguyên lý và phương pháp chọn giống cây trồng.
NH03063 Sinh lý thực vật ứng dụng (Applied plant physiology). (2TC: 1,5 – O,5 – 4) . Sinh lý thực vật ứng dụng là môn khoa học ứng dụng những quy luật sinh lý của cây trồng đã biết vào thực tiễn nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất như: Nhân giống vô tính (in vivo và in vitro) cây trồng; Điều chỉnh sự trao đổi nước và dinh dưỡng khoáng của cây trồng; Trồng cây không dùng đất; Quang hợp quần thể; Hô hấp trong quá trình nảy mầm và bảo quản nông sản; Ứng dụng chất điều hòa sinh trưởng trong nông nghiệp. Điều khiển sự phát sinh hình thái cây trồng. Học phần học trước: Sinh lý thực vật
NH03075. Cây công nghiệp đại cương (General industrial crops). (3TC : 2 – 1 - 6). Yêu cầu sinh thái, ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đến sinh trưởng phát triển; đặc điểm sinh lý, sinh hoá và cơ sở khoa học để xây dựng quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc cho một số cây công nghiệp: cây lạc; cây đậu tương; cây mía; cây thuốc lá; cây chè; cây cà phê; cây cao su.
NH03016. Cây thuốc (Medicinal Plants). (2TC: 1,5- 0,5- 4) Giới thiệu đặc điểm chung về cây thuốc; thành phần hóa học trong cây thuốc và tác dụng; Tài nguyên cây thuốc Việt Nam; Điều kiện trồng trọt cây thuốc; kỹ thuật trồng trọt một số cây thuốc chính (cây sinh địa, cây cỏ ngọt, cây bạc hà và cây đương quy). Học phần học trước: hóa sinh đại cương.
NH03064. Hệ thống nông nghiệp (Agricultural Systems). (2TC: 1,5 - 0,5 - 4). Lý thuyết hệ thống ; Lịch sử các hệ thống nông nghiệp trên thế giới và Việt Nam; Hệ thống nông nghiệp và các thành phần của nó; Nông hộ và hệ thống nông hộ; Nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp. Học phần học trước: Cây lương thực.
NH03055. Khuyến nông (Extension). (2 TC: 1,5 – 0,5 – 4). Đại cương về Khuyến nông; Tổ chức, quản ký và hoạt động của Khuyến nông ở Việt Nam; Một số đặc điểm nông nghiệp và nông thôn Việt Nam; Giáo dục Khuyến nông và truyền thông trong khuyến nông; Các phương pháp khuyến nông. Học phần học trước: Cây lương thực.
NH 03073: Cây lương thực chuyên khoa (Specialized food crops). (3TC: 2,5 – 0,5 - 6). Hiện trạng và xu hướng sản xuất các loại cây lương thực; đặc điểm sinh lý; sinh thái; dinh dưỡng của các loại cây lượng thực; cơ sở khoa học để xây dựng quy trình kỹ thuật cho các loại cây lương thực chính như cây lúa, cây lấy hạt trên cạn (ngô, cao lương, kê, lúa mì), cây lấy củ (cây khoai lang, cây sắn, môn sọ, từ vạc). Học phần học trước: Cây lương thực đại cương.
NH03071.Cây rau chuyên khoa (Specialized vegetable crops). (2TC:1.5-0.5-4). Thực trạng sản xuất, giá trị, đặc điểm nông sinh học, đặc tính sinh trưởng, phát triển, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh, kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, thu hoạch, xử lý sau thu hoạch một số loại cây rau: Cây cải bắp; cây cà chua; cây dưa chuột; Cây khoai tây; Cây hành tây. Học phần học trước:Cây rau đại cương
NH03080. Hoa cây cảnh đại cương (General flower and ornamental crops). (2TC: 1,5 - 0,5 – 4,0): Giới thiệu về nghề trồng hoa, cây cảnh; Phân loại hoa, cây cảnh. Yêu cầu sinh thái của cây hoa, cây cảnh; Kỹ thuật vườn ươm và các phương pháp nhân giống hoa cây cảnh; Bảo quản hoa cắt; Kỹ thuật trồng một số cây hoa, cây cảnh truyền thống; Kỹ thuật trồng một số cây hoa cắt cành. Học phần học trước: Sinh lý thực vật
NH03076. Cây ăn quả chuyên khoa (Fruit crops) (2TC:1,5-0,5-4). Mở đầu;Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả nhiệt đới; Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả á nhiệt đới; Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả ôn đới. Học phần bắt buộc: Sinh lý thực vật.
NH02036. Cỏ dại và biện pháp phòng trừ (Weeds and their Control Methods). (2TC: 1.5-0,5-4). Vị trí của cỏ dại trong hệ sinh thái nông nghiệp và quan điểm phòng trừ cỏ dại tổng hợp; Các khái niệm, đặc điểm sinh học, tác hại và phân loại cỏ dại; Các biện pháp phòng ngừa cỏ dại và kiểm soát cỏ dại bằng biện pháp kỹ thuật nông nghiệp và sinh học; Biện pháp hóa học kiểm soát cỏ dại gồm: phân loại, cơ chế tác động và tính chọn lọc của thuốc trừ cỏ, tính kháng thuốc trừ cỏ và cây trồng biến đổi gen kháng thuốc trừ cỏ, các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực của thuốc trừ cỏ và kỹ thuật sử dụng. Học phần học trước: sinh học đại cương.
NH03081. Hoa cây cảnh chuyên khoa (Specific Flower and ornamental crops).(2TC: 1,5-0,5- 4).
Giới thiệu tình hình sản xuất hoa cắt, hoa thảm trên thế giới và Việt Nam; Nhà có mái che và công nghệ trồng hoa ở Việt Nam; Kỹ thuật trồng hoa cắt cành (hoa lan, hoa có củ); Kỹ thuật trồng một số cây hoa trồng thảm. Họcphần học trước: Hoa cây cảnh đại cương
NH03057. Dâu tằm (Sericulture). (2 TC: 1,5 – 0,5 – 4). Cây dâu – Kỹ thuật trồng và chăm sóc dâu; Đặc điểm sinh vật học và sinh thái học của tằm dâu; Kỹ thuật nuôi tằm; Một số bệnh và côn trùng hại tằm; Kỹ thuật nhân giống tằm dâu. Học phần học trước: Sinh lý thực vật.
NH03087. Côn trùng chuyên khoa 1 (Specialized Entomology 1).(2TC:1- 1- 4). Sâu hại lúa; Sâu hại ngô; Sâu hại khoai lang; Sâu hại rau họ hoa thập tự; Sâu hại cà chua, khoai tây; Sâu hại đậu rau. Học phần học trước: Côn trùng đại cương 1.
NH03088. Côn trùng chuyên khoa 2 (Specialized Entomology 2). (2TC:1.0- 1.0- 4). Sâu hại đậu tương; Sâu hại lạc; Sâu hại mía; Sâu hại chè; Sâu hại cà phê; Sâu hại bông; Sâu hại cây ăn quả; Sâu hại cây thuốc. Học phần học trước: Côn trùng đại cương 1.
NH03056. Nuôi ong mật (Apiculture).(2TC:1,5-0,5- 4). Mở đầu; đặc điểm hình thái; sinh vật học, sinh thái học ong mật; kỹ thuật nuôi ong; bệnh hại ong mật và phòng trị; bảo quản và chế biến sản phẩm ong; di truyền và chọn giống ong mật. Học phần học trước: Sinh học đại cương.
NH03002. Bệnh cây chuyên khoa 1 (Plant Diseases 1). (2TC:1,5 – 0,5 – 4). Đặc điểm chung nấm gây bệnh cây; Bệnh nấm thuộc ngành Plasmodiophoromycetes và Oomycetes; Bệnh do nấm thuộc ngành Ascomycetes; Bệnh do nấm thuộc ngành Basidiomycetes; Đặc điểm chung tuyến trùng thực vật; Bệnh tuyến trùng hại cây trồng. Học phần học trước: Bệnh cây đại cương
NH03003. Bệnh cây chuyên khoa 2 (Plant Diseases 2). (2TC:1,5 – 0,5 – 4). Đặc điểm chung vi khuẩn gây bệnh cây; Bệnh vi khuẩn hại cây lương thực; Bệnh vi khuẩn hại cây rau màu; Bệnh vi khuẩn hại cây công nghiệp, ăn quả; Đặc điểm chung virus thực vật; Bệnh virus hại cây lương thực; Bệnh virus hại cây rau màu; Bệnh virus hại cây công nghiệp, câu ăn quả. Học phần học trước: Bệnh cây đại cương.
NH02002. Đa dạng sinh học thực vật (Plant Biodiversity). (2TC: 1,5-0,5-4). Các nguyên lí về đa dạng sinh học thực vật; đa dạng phân loại; Đa dạng hệ sinh thái; Đa dạng di truyền; Giá trị của đa dạng sinh học thực vật. Học phần học trước: Thực vật học.
Phương pháp giảng dạy: Nghe giảng lý thuyết trên lớp, thảo luận trên lớp, thực hành trong phòng thí nghiệm và ở vườn thực vật.
Phương pháp đánh giá: Gồm chuyên cần (10%), kiểm tra giữa kỳ và thực hành (30%), thi (60%). Nội dung kiểm tra và thi để đánh giá gồm lý thuyết và bài thực hành. Tiên quyết: Sinh học
NH03169.Thực tập nghề nghiệp Khoa học cây trồng (Internship of Crop science). (4TC:0-4-8). Xây dựng kế hoạch thực tập; Tìm hiểu tình hình sản xuất nông nghiệp và các loại cây trồng tại cơ sở; tham gia trực tiếp các hoạt động sản xuất tại cơ sở; Học tập kinh nghiệm trong giao tiếp với các đối tượng tham gia sản xuất nông nghiệp; Theo dõi đánh giá sinh trưởng, phát triển của từng loại cây trồng tại cơ sở; Tổng hợp số liệu, viết báo cáo.
NH04999. Khoá luận tốt nghiệp chuyên ngành khoa học cây trồng (Undergraduate thesis of crop science (10 TC: 0 – 10 - 20). Xây dựng đề cương nghiên cứu; Triển khai đề tài nghiên cứu và thu thập số liệu; Tổng hợp, xử lý số liệu và viết báo cáo; Bảo vệ khoá luận tốt nghiệp.